Khác biệt giữa các bản “Ngụ Ngôn Và Ẩn Dụ Trong Kinh Thánh”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
| Dòng 144: | Dòng 144: | ||
:*'''Mác''' | :*'''Mác''' | ||
| + | |||
| + | ::#[[Y Sĩ]] (Ma-thi-ơ 9:11-12; Mác 2:17; Lu 5:31-32) | ||
::#[[Chàng Rể Và Các Bạn]] (Ma-thi-ơ 9:15; Mác 2:19-20; Lu-ca 5:34-35) | ::#[[Chàng Rể Và Các Bạn]] (Ma-thi-ơ 9:15; Mác 2:19-20; Lu-ca 5:34-35) | ||
| − | ::#[[ | + | ::#[[Người Lực Lưỡng]] (Ma-thi-ơ 12:25-29; Mác 3:27; Lu-ca 11:17-22) |
| − | :: | ||
::#[[Người Gieo Giống]] (Ma-thi-ơ 13:3-23; Mác 4:1-20; Lu-ca 8:5-15) | ::#[[Người Gieo Giống]] (Ma-thi-ơ 13:3-23; Mác 4:1-20; Lu-ca 8:5-15) | ||
| + | ::#[[Hạt Giống Phát Triển]] (Mác 4:26-29) | ||
| + | ::#[[Hạt Cải]] (Mác 4:31-32) | ||
::#[[Chiên và Dê]] (25:31-46)1:33-46; Mác 12:1-12; Lu 20:9-19) | ::#[[Chiên và Dê]] (25:31-46)1:33-46; Mác 12:1-12; Lu 20:9-19) | ||
| − | |||
| − | |||
::#[[Vầng Đá Góc Nhà]] (Ma-thi-ơ 12:42-44; Mác 12:10-11; Lu-ca 20:17-18) | ::#[[Vầng Đá Góc Nhà]] (Ma-thi-ơ 12:42-44; Mác 12:10-11; Lu-ca 20:17-18) | ||
| − | ::#[[Ông Chủ Đi Xa]] (13:34-37) | + | ::#[[Ông Chủ Đi Xa]] (Mác 13:34-37) |
:*'''Lu-ca''' | :*'''Lu-ca''' | ||
| + | |||
| + | ::#[[Y Sĩ]] (Ma-thi-ơ 9:11-12; Mác 2:17; Lu-ca 5:31-32) | ||
::#[[Chàng Rể Và Các Bạn]] (Ma-thi-ơ 9:15; Mác 2:19-20; Lu-ca 5:34-35) | ::#[[Chàng Rể Và Các Bạn]] (Ma-thi-ơ 9:15; Mác 2:19-20; Lu-ca 5:34-35) | ||
| − | ::#[[Hai Người Mắc Nợ]] (7:40-50) | + | ::#[[Xây Nhà Trên Nền Đá]] (Ma-thi-ơ 7:24-29; Lu-ca 6:46-49) |
| + | ::#[[Hai Người Mắc Nợ]] (Lu-ca 7:40-50) | ||
| + | ::#[[Người Gieo Giống]] (Ma-thi-ơ 13:3-23; Mác 4:1-20; Lu-ca 8:5-15) | ||
| + | ::#[[Người Sa-ma-ri Nhân Lành]] (Lu-ca 10:25-37) | ||
| + | ::#[[Người Lực Lưỡng]] (Ma-thi-ơ 12:25-29; Mác 3:27; Lu-ca 11:17-22) | ||
| + | ::#[[Người Giàu Dại Dột]] (Lu-ca 12:16-21) | ||
| + | ::#[[Người Chủ Trở Về]] (Lu-ca 12:35-48) | ||
| + | ::#[[Thời Tiết]] (Ma-thi-ơ 16:1-4; Lu-ca 12:54-56) | ||
| + | ::#[[Cây Vả]] (Lu-ca 13:6-9) | ||
| + | ::#[[Men]] (Ma-thi-ơ 13:33; Lu-ca 13:20-21) | ||
| + | ::#[[Dạ Tiệc]] (Lu-ca 14:16-24) | ||
| + | ::#[[Vua Biết Suy Tính]] (Lu-ca 14:31-32) | ||
| + | ::#[[Người Làm Công]] (Lu-ca 17:7-10) | ||
::#[[Tìm Chiên Lạc]] (Ma-thi-ơ 18:11-14; Lu-ca 15:3-7) | ::#[[Tìm Chiên Lạc]] (Ma-thi-ơ 18:11-14; Lu-ca 15:3-7) | ||
::#[[Người Đồng Tiền Thất Lạc]] (15:7-10) | ::#[[Người Đồng Tiền Thất Lạc]] (15:7-10) | ||
::#[[Người Con Trai Hoang Đàng]] (15:11-32) | ::#[[Người Con Trai Hoang Đàng]] (15:11-32) | ||
| − | ::#[[ | + | ::#[[Quản Gia Bất Trung]] (Lu-ca 16:1-18) |
| − | ::#[[Người | + | ::#[[Người Giàu và La-xa-rơ]] (Lu-ca 16:19-31) |
| − | : | + | ::#[[Quan Án Bất Công]] (Lu-ca 18:1-8) |
| − | ::#[[Quan Án Bất Công]] (18:1-8) | + | ::#[[Người Thâu Thuế và Người Pha-ri-si]] (Lu-ca 18:9-14) |
| − | ::#[[Người | + | ::#[[Những Nén Bạc]] (Lu-ca 19:12-27) |
| − | |||
| − | |||
| − | |||
| − | |||
| − | ::#[[Những Nén Bạc]] (19:12-27 | ||
| − | |||
| − | |||
| − | |||
| − | |||
| − | |||
| − | |||
::#[[Những Tá Điền Gian Ác]] (Ma-thi-ơ 21:33-46; Mác 12:1-12; Lu-ca 20:9-19) | ::#[[Những Tá Điền Gian Ác]] (Ma-thi-ơ 21:33-46; Mác 12:1-12; Lu-ca 20:9-19) | ||
| − | |||
| − | |||
| − | |||
::#[[Vầng Đá Góc Nhà]] (Ma-thi-ơ 12:42-44; Mác 12:10-11; Lu-ca 20:17-18) | ::#[[Vầng Đá Góc Nhà]] (Ma-thi-ơ 12:42-44; Mác 12:10-11; Lu-ca 20:17-18) | ||
| − | |||
:*'''Giăng''' | :*'''Giăng''' | ||
| − | ::#[[Đền Thờ]] (2:19-21) | + | |
| − | ::#[[Con Rắn Đồng]] (3:14-18) | + | ::#[[Đền Thờ]] (Giăng 2:19-21) |
| − | ::#[[Nước Sống]] (4:4-14) | + | ::#[[Con Rắn Đồng]] (Giăng 3:14-18) |
| − | ::#[[Bánh Của Sự Sống]] (6:29-40) | + | ::#[[Nước Sống]] (Giăng 4:4-14) |
| − | ::#[[Cửa Của Chiên]] (10:7-9) | + | ::#[[Bánh Của Sự Sống]] (Giăng 6:29-40) |
| − | ::#[[Người Chăn Nhân Từ]] (10:1-30) | + | ::#[[Cửa Của Chiên]] (Giăng 10:7-9) |
| − | ::#[[Sự Sống Lại Và Sự Sống]] (11:25-26 | + | ::#[[Người Chăn Nhân Từ]] (Giăng 10:1-30) |
| − | + | ::#[[Sự Sống Lại Và Sự Sống]] (Giăng 11:25-26) | |
| − | ::#[[Hạt Giống Sau Khi Gieo]] (12:24) | + | ::#[[Hạt Giống Sau Khi Gieo]] (Giăng 12:24) |
| − | ::#[[Gốc Nho Thật]] (15:1-8) | + | ::#[[Gốc Nho Thật]] (Giăng 15:1-8) |
| + | ::#[[Người Phụ Nữ Sắp Sanh]] (Giăng 16:20-22) | ||
==Tài Liệu== | ==Tài Liệu== | ||
Phiên bản lúc 03:50, ngày 1 tháng 11 năm 2020
Cựu Ước
- Sáng Thế Ký
- Núi Mô-ri-a (Hê-bơ-rơ 11:17-19; Sáng Thế Ký 22)
- Xuất Ê-díp-tô Ký
- Đền Tạm (Xuất Ê-díp-tô Ký 25-31; Hê-bơ-rơ 9:1-10)
- Dân Số Ký
- Ba-la-am (22; 23:7; 23:18; 24:3; 24:15; 24:20-23)
- Các Quan Xét
- Những Loại Cây (9:7-15)
- II Sa-mu-ên
- Con Cừu Nhỏ (12:1-4)
- Hai Đứa Con Trai (14:1-24)
- I Các Vua
- Vị Tiên Tri Bị Thương (20:35-43)
- Bầy Chiên Tản Lạc (22:13-28)
- II Các Vua
- Cây Gai Và Cây Hương Nam (14:8-14)
- Gióp
- Thi Thiên
- Người Chăn (45:1-17; Khải Huyền 19:9)
- Người Chăn (80:1-4)
- Bánh Đẫm Lệ (80:5)
- Cây Hương Nam (80:10)
- Heo Rừng (80:13)
- Cây Nho Rời Ai Cập (80:8-19)
- Châm Ngôn
- Sự Vô Dụng (26:7)
- Nhã Ca
- Ê-sai
- Máng Của Chủ (1:2-9)
- Vườn Nho (5:1-7)
- Sự An Ủi (28:23-29)
- Giê-rê-mi
- Cây Hạnh và Nồi Nước Sôi (1:11-19)
- Đai Thắt Lưng (13:1-11)
- Bình Rượu (13:12-14)
- Thợ Gốm và Đất Sét (18:1-10)
- Bình Bị Bể (19:1-13)
- Hai Giỏ Trái Vả (24:1-10)
- Chén Thịnh Nộ (25:15-38)
- Cái Ách (27:1-22, 28:1-17)
- Những Hòn Đá Bị Dấu Kín (43:8-13)
- Ê-xê-chi-ên
- Những Sinh Vật (1:1-28)
- Ăn Nuốt Sách (2:1-3:27)
- Vẽ Trên Gạch (4:1-17)
- Cạo Tóc (5:1-17)
- Tượng Ghen Tuông (8:1-18)
- Người Đeo Ống Mực Bằng Sừng (9:1-10:22)
- Nồi Thịt (11:1-25)
- Dọn Đồ (12:1-28)
- Nhánh Nho (15:1-8)
- Người Vợ Bất Trung (16:1-63)
- Chim Đại Bàng (17:1-24)
- Sư Tử Cái Và Những Sư Tử Tơ (19:1-9)
- Cây Nho Và Những Nhánh Sum Suê (19:10-14)
- Hai Chị Em (23:1-49)
- Nồi Nóng Sôi (24:1-5)
- Vợ Của Tiên Tri (24:15-24)
- Chê-ru-bim Được Xức Dầu (28:1-19)
- Cây Hương Nam Tại Li-ban (31:1-18)
- Những Người Chăn Chiên Bất Trung (34:1-31)
- Thung Lũng Xương Khô (37:1-14)
- Hai Cây Gậy (37:15-28)
- Thước Đo (40:1-5; 43:1-17)
- Nước Lụt (47:1-12)
- Đa-ni-ên
- Pho Tượng Khổng Lồ (2:31-45)
- Cây Lớn (4:1-37)
- Bàn Tay Viết Trên Tường (5:1-31)
- Bốn Con Thú (7:1-28)
- Con Chiên Và Con Dê (8:1-25)
- Ô-sê
- Người Vợ Không Trung Chính (1:1-3:5)
- Mi-chê
- Xã Hội Băng Hoại (2:1-13)
- Ha-ba-cúc
- Sự Chế Nhạo (2:6-20)
- Xa-cha-ri
- Những Con Ngựa và Những Cây Sim (1:8-17)
- Những Cái Sừng và Những Người Thợ Rèn (1:18-24)
- Thầy Tế Lễ Giê-hô-sua (3:1-10; 6:9-15)
- Những Cây Đèn Bằng Vàng (4:1-14)
- Cuốn Sách Biết Bay (5:1-4)
- Người Phụ Nữ và Thùng Ê-pha (5:5-11)
- Bốn Xe Chiến Mã (6:1-8)
- Vương Miện (6:9-15)
- Hai Cây Gậy Của Người Chăn Bầy (11:4-17)
- Ma-la-chi
- Chúa Đến (3:1-3, 3:7; 4:2)
Tân Ước
- Ma-thi-ơ
- Muối Của Đất (5:13)
- Ngọn Đèn Soi Sáng (5:15-16)
- Giải Hòa (Ma-thi-ơ 5:25-26; Lu-ca 12:58-59)
- Cửa Hẹp (Ma-thi-ơ 7:13-14; Lu-ca 13:24)
- Y Sĩ (Ma-thi-ơ 9:11-12; Mác 2:17; Lu-ca 5:31-32)
- Chàng Rể Và Các Bạn (Ma-thi-ơ 9:15; Mác 2:19-20; Lu-ca 5:34-35)
- Người Lực Lưỡng (Ma-thi-ơ 12:25-29; Mác 3:27; Lu-ca 11:17-22)
- Giô-na Và Nữ Hoàng Nam Phương (12:39-42)
- Người Gieo Giống (Ma-thi-ơ 13:3-23; Mác 4:1-20; Lu-ca 8:5-15)
- Cỏ và Lúa (13:24-30; 13:36-43)
- Men (Ma-thi-ơ 13:33; Lu-ca 13:20-21)
- Tìm Thấy Kho Tàng (13:44)
- Châu Ngọc (13:45-46)
- Ngư Phủ (13:47-48)
- Cây Cối (15:13)
- Lãnh Đạo Mù Quáng (15:14)
- Thời Tiết (Ma-thi-ơ 16:1-4; Lu-ca 12:54-56)
- Tìm Chiên Lạc (Ma-thi-ơ 18:11-14; Lu-ca 15:3-7)
- Chiên Rơi Xuống Hố (Ma-thi-ơ 18:11-14)
- Vị Vua Và Hai Người Mắc Nợ (Ma-thi-ơ 18:23-35)
- Những Người Làm Công Trong Vườn Nho (Ma-thi-ơ 20:1-16)
- Những Tá Điền Gian Ác (Ma-thi-ơ 21:33-46; Mác 12:1-12; Lu-ca 20:9-19)
- Hai Người Con Trai (Ma-thi-ơ 21:27b-31)
- Vầng Đá Góc Nhà (Ma-thi-ơ 21:42-44; Mác 12:10-11; Lu-ca 20:17-18)
- Tiệc Cưới (22:1-14)
- Mười Người Nữ Đồng Trinh (25:1-13)
- Các Ta-lâng (Ma-thi-ơ 25:14-30)
- Mác
- Y Sĩ (Ma-thi-ơ 9:11-12; Mác 2:17; Lu 5:31-32)
- Chàng Rể Và Các Bạn (Ma-thi-ơ 9:15; Mác 2:19-20; Lu-ca 5:34-35)
- Người Lực Lưỡng (Ma-thi-ơ 12:25-29; Mác 3:27; Lu-ca 11:17-22)
- Người Gieo Giống (Ma-thi-ơ 13:3-23; Mác 4:1-20; Lu-ca 8:5-15)
- Hạt Giống Phát Triển (Mác 4:26-29)
- Hạt Cải (Mác 4:31-32)
- Chiên và Dê (25:31-46)1:33-46; Mác 12:1-12; Lu 20:9-19)
- Vầng Đá Góc Nhà (Ma-thi-ơ 12:42-44; Mác 12:10-11; Lu-ca 20:17-18)
- Ông Chủ Đi Xa (Mác 13:34-37)
- Lu-ca
- Y Sĩ (Ma-thi-ơ 9:11-12; Mác 2:17; Lu-ca 5:31-32)
- Chàng Rể Và Các Bạn (Ma-thi-ơ 9:15; Mác 2:19-20; Lu-ca 5:34-35)
- Xây Nhà Trên Nền Đá (Ma-thi-ơ 7:24-29; Lu-ca 6:46-49)
- Hai Người Mắc Nợ (Lu-ca 7:40-50)
- Người Gieo Giống (Ma-thi-ơ 13:3-23; Mác 4:1-20; Lu-ca 8:5-15)
- Người Sa-ma-ri Nhân Lành (Lu-ca 10:25-37)
- Người Lực Lưỡng (Ma-thi-ơ 12:25-29; Mác 3:27; Lu-ca 11:17-22)
- Người Giàu Dại Dột (Lu-ca 12:16-21)
- Người Chủ Trở Về (Lu-ca 12:35-48)
- Thời Tiết (Ma-thi-ơ 16:1-4; Lu-ca 12:54-56)
- Cây Vả (Lu-ca 13:6-9)
- Men (Ma-thi-ơ 13:33; Lu-ca 13:20-21)
- Dạ Tiệc (Lu-ca 14:16-24)
- Vua Biết Suy Tính (Lu-ca 14:31-32)
- Người Làm Công (Lu-ca 17:7-10)
- Tìm Chiên Lạc (Ma-thi-ơ 18:11-14; Lu-ca 15:3-7)
- Người Đồng Tiền Thất Lạc (15:7-10)
- Người Con Trai Hoang Đàng (15:11-32)
- Quản Gia Bất Trung (Lu-ca 16:1-18)
- Người Giàu và La-xa-rơ (Lu-ca 16:19-31)
- Quan Án Bất Công (Lu-ca 18:1-8)
- Người Thâu Thuế và Người Pha-ri-si (Lu-ca 18:9-14)
- Những Nén Bạc (Lu-ca 19:12-27)
- Những Tá Điền Gian Ác (Ma-thi-ơ 21:33-46; Mác 12:1-12; Lu-ca 20:9-19)
- Vầng Đá Góc Nhà (Ma-thi-ơ 12:42-44; Mác 12:10-11; Lu-ca 20:17-18)
- Giăng
- Đền Thờ (Giăng 2:19-21)
- Con Rắn Đồng (Giăng 3:14-18)
- Nước Sống (Giăng 4:4-14)
- Bánh Của Sự Sống (Giăng 6:29-40)
- Cửa Của Chiên (Giăng 10:7-9)
- Người Chăn Nhân Từ (Giăng 10:1-30)
- Sự Sống Lại Và Sự Sống (Giăng 11:25-26)
- Hạt Giống Sau Khi Gieo (Giăng 12:24)
- Gốc Nho Thật (Giăng 15:1-8)
- Người Phụ Nữ Sắp Sanh (Giăng 16:20-22)
Tài Liệu
- Kinh Thánh - Bản Dịch 1925 - Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Hải Ngoại
- Kinh Thánh - Bản Dịch 2011 - Mục sư Đặng Ngọc Báu
- Kinh Thánh - Bản Dịch Việt Ngữ - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Đại Chúng - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Ngữ Căn - Thư Viện Tin Lành
- Thánh Kinh Lược Khảo - Nhà Xuất Bản Tin Lành Sài Gòn (1970)
- Bách Khoa Từ Điển Tin Lành