Khác biệt giữa các bản “Mau Thưa Với Jesus”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “==Tác Giả== *Nguyên tác: Fröliche Botschafter, 1876 *Tựa đề: Thưa Với Jêsus *Lời: Edmund S. Lorenz, 1876 *Nhạc: Edmun…”) |
(Added mp3 and pdf) |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
| − | |||
*Nguyên tác: Fröliche Botschafter, 1876 | *Nguyên tác: Fröliche Botschafter, 1876 | ||
| − | |||
*Tựa đề: Thưa Với Jêsus | *Tựa đề: Thưa Với Jêsus | ||
| − | |||
*Lời: Edmund S. Lorenz, 1876 | *Lời: Edmund S. Lorenz, 1876 | ||
| − | |||
*Nhạc: Edmund S. Lorenz, 1876 | *Nhạc: Edmund S. Lorenz, 1876 | ||
| − | |||
*Lời Anh: Jeremiah E. Rankin (1828-1904) | *Lời Anh: Jeremiah E. Rankin (1828-1904) | ||
| − | |||
*Tài Liệu: | *Tài Liệu: | ||
:- Fröliche Botschafter, 1876. | :- Fröliche Botschafter, 1876. | ||
:- Gates of Praise, 1880. | :- Gates of Praise, 1880. | ||
| − | |||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
| − | |||
:'''Tell It to Jesus''' | :'''Tell It to Jesus''' | ||
:'''Jeremiah E. Rankin''' | :'''Jeremiah E. Rankin''' | ||
| − | |||
:1. Are you weary, are you heavy hearted? | :1. Are you weary, are you heavy hearted? | ||
:Tell it to Jesus, tell it to Jesus. | :Tell it to Jesus, tell it to Jesus. | ||
:Are you grieving over joys departed? | :Are you grieving over joys departed? | ||
:Tell it to Jesus alone. | :Tell it to Jesus alone. | ||
| − | |||
:'''Refrain''' | :'''Refrain''' | ||
:Tell it to Jesus, tell it to Jesus, | :Tell it to Jesus, tell it to Jesus, | ||
| Dòng 30: | Dòng 20: | ||
:You’ve no other such a friend or brother, | :You’ve no other such a friend or brother, | ||
:Tell it to Jesus alone. | :Tell it to Jesus alone. | ||
| − | |||
:2. Do the tears flow down your cheeks unbidden? | :2. Do the tears flow down your cheeks unbidden? | ||
:Tell it to Jesus, tell it to Jesus. | :Tell it to Jesus, tell it to Jesus. | ||
:Have you sins that to men’s eyes are hidden? | :Have you sins that to men’s eyes are hidden? | ||
:Tell it to Jesus alone. | :Tell it to Jesus alone. | ||
| − | |||
:3. Do you fear the gathering clouds of sorrow? | :3. Do you fear the gathering clouds of sorrow? | ||
:Tell it to Jesus, tell it to Jesus. | :Tell it to Jesus, tell it to Jesus. | ||
:Are you anxious what shall be tomorrow? | :Are you anxious what shall be tomorrow? | ||
:Tell it to Jesus alone. | :Tell it to Jesus alone. | ||
| − | |||
:4. Are you troubled at the thought of dying? | :4. Are you troubled at the thought of dying? | ||
:Tell it to Jesus, tell it to Jesus. | :Tell it to Jesus, tell it to Jesus. | ||
:For Christ’s coming kingdom are you sighing? | :For Christ’s coming kingdom are you sighing? | ||
:Tell it to Jesus alone. | :Tell it to Jesus alone. | ||
| − | |||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
| − | |||
:'''Thưa Với Jêsus''' | :'''Thưa Với Jêsus''' | ||
| − | |||
:1. Anh có bất an tâm trí đang nặng nề chăng? | :1. Anh có bất an tâm trí đang nặng nề chăng? | ||
:Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus; | :Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus; | ||
:Anh có đớn đau, đang mất vui mừng rồi ư? | :Anh có đớn đau, đang mất vui mừng rồi ư? | ||
:Mau thưa với duy một Jê-sus. | :Mau thưa với duy một Jê-sus. | ||
| − | |||
:'''Điệp Khúc:''' | :'''Điệp Khúc:''' | ||
:Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus, | :Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus, | ||
| Dòng 60: | Dòng 43: | ||
:Anh chẳng có ai hơn Jê-sus bạn nghìn thu, | :Anh chẳng có ai hơn Jê-sus bạn nghìn thu, | ||
:Thưa ngay với Jê-sus, Chúa ta. | :Thưa ngay với Jê-sus, Chúa ta. | ||
| − | |||
:2. Bao nước mắt anh tuôn láng lai dầm dề chăng? | :2. Bao nước mắt anh tuôn láng lai dầm dề chăng? | ||
:Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus; | :Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus; | ||
:Tội lỗi của anh không mắt ai nhìn được ư? | :Tội lỗi của anh không mắt ai nhìn được ư? | ||
:Mau thưa với duy một Jê-sus. | :Mau thưa với duy một Jê-sus. | ||
| − | |||
:3. Anh bối rối khi trông đám mây hoạn nạn chăng? | :3. Anh bối rối khi trông đám mây hoạn nạn chăng? | ||
:Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus; | :Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus; | ||
:Anh bối rối lo sau sẽ ra thế nào ư? | :Anh bối rối lo sau sẽ ra thế nào ư? | ||
:Mau thưa với duy một Jê-sus. | :Mau thưa với duy một Jê-sus. | ||
| − | |||
:4. Anh rối trí khi suy nghĩ sẽ từ trần chăng? | :4. Anh rối trí khi suy nghĩ sẽ từ trần chăng? | ||
:Mau thưa với Jê-sus, kíp nói với Jê-sus; | :Mau thưa với Jê-sus, kíp nói với Jê-sus; | ||
:Anh nóng nảy trông mong Chúa mau trở lại ư? | :Anh nóng nảy trông mong Chúa mau trở lại ư? | ||
:Mau thưa với duy một Jê-sus. | :Mau thưa với duy một Jê-sus. | ||
| − | + | ==Ca Khúc== | |
| + | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/mp3/283.mp3</html5media> | ||
| + | ==Nhạc Đệm== | ||
| + | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/beat/283.mp3</html5media> | ||
| + | ==Nhạc== | ||
| + | :<pdf width="400px" height="600px">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/sheet/283.pdf</pdf> | ||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
| − | |||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 283 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 283 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] (1993) - Bài số 176 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] (1993) - Bài số 176 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] (1998) - Bài số 208 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] (1998) - Bài số 208 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam]] (2011) - Bài số 283 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam]] (2011) - Bài số 283 | ||
Bản hiện tại lúc 02:46, ngày 9 tháng 1 năm 2020
Tác Giả
- Nguyên tác: Fröliche Botschafter, 1876
- Tựa đề: Thưa Với Jêsus
- Lời: Edmund S. Lorenz, 1876
- Nhạc: Edmund S. Lorenz, 1876
- Lời Anh: Jeremiah E. Rankin (1828-1904)
- Tài Liệu:
- - Fröliche Botschafter, 1876.
- - Gates of Praise, 1880.
Lời Anh
- Tell It to Jesus
- Jeremiah E. Rankin
- 1. Are you weary, are you heavy hearted?
- Tell it to Jesus, tell it to Jesus.
- Are you grieving over joys departed?
- Tell it to Jesus alone.
- Refrain
- Tell it to Jesus, tell it to Jesus,
- He is a Friend that’s well known.
- You’ve no other such a friend or brother,
- Tell it to Jesus alone.
- 2. Do the tears flow down your cheeks unbidden?
- Tell it to Jesus, tell it to Jesus.
- Have you sins that to men’s eyes are hidden?
- Tell it to Jesus alone.
- 3. Do you fear the gathering clouds of sorrow?
- Tell it to Jesus, tell it to Jesus.
- Are you anxious what shall be tomorrow?
- Tell it to Jesus alone.
- 4. Are you troubled at the thought of dying?
- Tell it to Jesus, tell it to Jesus.
- For Christ’s coming kingdom are you sighing?
- Tell it to Jesus alone.
Lời Việt
- Thưa Với Jêsus
- 1. Anh có bất an tâm trí đang nặng nề chăng?
- Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus;
- Anh có đớn đau, đang mất vui mừng rồi ư?
- Mau thưa với duy một Jê-sus.
- Điệp Khúc:
- Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus,
- Ấy chính Thiết Hữu bên cạnh ta;
- Anh chẳng có ai hơn Jê-sus bạn nghìn thu,
- Thưa ngay với Jê-sus, Chúa ta.
- 2. Bao nước mắt anh tuôn láng lai dầm dề chăng?
- Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus;
- Tội lỗi của anh không mắt ai nhìn được ư?
- Mau thưa với duy một Jê-sus.
- 3. Anh bối rối khi trông đám mây hoạn nạn chăng?
- Mau thưa với Jê-sus, thưa ngay Chúa Jê-sus;
- Anh bối rối lo sau sẽ ra thế nào ư?
- Mau thưa với duy một Jê-sus.
- 4. Anh rối trí khi suy nghĩ sẽ từ trần chăng?
- Mau thưa với Jê-sus, kíp nói với Jê-sus;
- Anh nóng nảy trông mong Chúa mau trở lại ư?
- Mau thưa với duy một Jê-sus.
Ca Khúc
Nhạc Đệm
Nhạc
-
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (1950) - Bài số 283
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist (1993) - Bài số 176
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ (1998) - Bài số 208
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam (2011) - Bài số 283