Khác biệt giữa các bản “Đứng Trên Lời Hứa”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Added mp3 and pdf) |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
− | |||
*Nguyên tác: Standing on the Promise | *Nguyên tác: Standing on the Promise | ||
− | |||
*Lời: Russell Kelson Carter | *Lời: Russell Kelson Carter | ||
− | |||
*Nhạc: Russell Kelson Carter | *Nhạc: Russell Kelson Carter | ||
− | |||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
− | |||
:'''Standing on the Promise''' | :'''Standing on the Promise''' | ||
− | |||
:1. Standing on the promises of Christ my King, | :1. Standing on the promises of Christ my King, | ||
: Through eternal ages let His praises ring, | : Through eternal ages let His praises ring, | ||
: Glory in the highest, I will shout and sing, | : Glory in the highest, I will shout and sing, | ||
: Standing on the promises of God. | : Standing on the promises of God. | ||
− | |||
:'''Refrain:''' | :'''Refrain:''' | ||
: Standing, standing, | : Standing, standing, | ||
Dòng 21: | Dòng 14: | ||
: Standing, standing, | : Standing, standing, | ||
: I’m standing on the promises of God. | : I’m standing on the promises of God. | ||
− | |||
:2. Standing on the promises that cannot fail, | :2. Standing on the promises that cannot fail, | ||
: When the howling storms of doubt and fear assail, | : When the howling storms of doubt and fear assail, | ||
Dòng 31: | Dòng 23: | ||
: Standing in the liberty where Christ makes free, | : Standing in the liberty where Christ makes free, | ||
: Standing on the promises of God. | : Standing on the promises of God. | ||
− | |||
:4. Standing on the promises of Christ the Lord, | :4. Standing on the promises of Christ the Lord, | ||
: Bound to Him eternally by love’s strong cord, | : Bound to Him eternally by love’s strong cord, | ||
: Overcoming daily with the Spirit’s sword, | : Overcoming daily with the Spirit’s sword, | ||
: Standing on the promises of God. | : Standing on the promises of God. | ||
− | |||
:5. Standing on the promises I cannot fall, | :5. Standing on the promises I cannot fall, | ||
: List’ning every moment to the Spirit’s call, | : List’ning every moment to the Spirit’s call, | ||
: Resting in my Savior as my all in all, | : Resting in my Savior as my all in all, | ||
: Standing on the promises of God. | : Standing on the promises of God. | ||
− | |||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
− | |||
:'''Đứng Trên Lời Hứa''' | :'''Đứng Trên Lời Hứa''' | ||
− | |||
:1. Tôi nay đang đứng trên mọi lời Vua Christ hứa phán | :1. Tôi nay đang đứng trên mọi lời Vua Christ hứa phán | ||
:Nguyện đời đời tôi chúc tán Vua thành thật hoàn toàn | :Nguyện đời đời tôi chúc tán Vua thành thật hoàn toàn | ||
:Tôi hoan ca mãi trên từng trời danh Cha cả sáng. | :Tôi hoan ca mãi trên từng trời danh Cha cả sáng. | ||
:Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an | :Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an | ||
− | |||
:'''Điệp Khúc:''' | :'''Điệp Khúc:''' | ||
:Đứng trên lời đây | :Đứng trên lời đây | ||
Dòng 56: | Dòng 42: | ||
:Đứng trên lời ấy | :Đứng trên lời ấy | ||
:Đứng khăng khăng luôn trên hứa ngữ Vua Christ nay. | :Đứng khăng khăng luôn trên hứa ngữ Vua Christ nay. | ||
− | |||
:2. Tôi nay luôn đứng trên lời nghìn thu không cải hoán | :2. Tôi nay luôn đứng trên lời nghìn thu không cải hoán | ||
:Luồng ngờ vực kinh hãi đến như phong ba ngập tràn | :Luồng ngờ vực kinh hãi đến như phong ba ngập tràn | ||
:Nhưng tôi luôn thắng do lời trường sinh Christ đã phán. | :Nhưng tôi luôn thắng do lời trường sinh Christ đã phán. | ||
:Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an | :Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an | ||
− | |||
:3. Tôi nay đang đứng trên mọi lời Vua Christ hứa phán | :3. Tôi nay đang đứng trên mọi lời Vua Christ hứa phán | ||
:Thật đời đời tôi với Chúa đây yêu thương buộc ràng | :Thật đời đời tôi với Chúa đây yêu thương buộc ràng | ||
:Tôi luôn luôn thắng do tay cầm gươm Linh chói sáng. | :Tôi luôn luôn thắng do tay cầm gươm Linh chói sáng. | ||
:Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an | :Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an | ||
− | |||
:4. Tôi nay đang đứng trên mọi lời Ngài như đá tảng | :4. Tôi nay đang đứng trên mọi lời Ngài như đá tảng | ||
:Hằng ngày lòng lặng nghe Thánh Linh kêu tôi dịu dàng | :Hằng ngày lòng lặng nghe Thánh Linh kêu tôi dịu dàng | ||
:Tôi luôn an nghỉ trong Vua Christ lòng được thỏa mãn. | :Tôi luôn an nghỉ trong Vua Christ lòng được thỏa mãn. | ||
:Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an | :Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an | ||
+ | ==Ca Khúc== | ||
+ | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/mp3/201.mp3</html5media> | ||
+ | ==Nhạc Đệm== | ||
+ | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/beat/201.mp3</html5media> | ||
+ | ==Nhạc== | ||
+ | :<pdf width="400px" height="600px">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/sheet/201.pdf</pdf> | ||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
− | |||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 201 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 201 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý]] - Bài số 96 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý]] - Bài số 96 |
Bản hiện tại lúc 02:45, ngày 9 tháng 1 năm 2020
Tác Giả
- Nguyên tác: Standing on the Promise
- Lời: Russell Kelson Carter
- Nhạc: Russell Kelson Carter
Lời Anh
- Standing on the Promise
- 1. Standing on the promises of Christ my King,
- Through eternal ages let His praises ring,
- Glory in the highest, I will shout and sing,
- Standing on the promises of God.
- Refrain:
- Standing, standing,
- Standing on the promises of God my Savior;
- Standing, standing,
- I’m standing on the promises of God.
- 2. Standing on the promises that cannot fail,
- When the howling storms of doubt and fear assail,
- By the living Word of God I shall prevail,
- Standing on the promises of God.
- 3. Standing on the promises I now can see
- Perfect, present cleansing in the blood for me;
- Standing in the liberty where Christ makes free,
- Standing on the promises of God.
- 4. Standing on the promises of Christ the Lord,
- Bound to Him eternally by love’s strong cord,
- Overcoming daily with the Spirit’s sword,
- Standing on the promises of God.
- 5. Standing on the promises I cannot fall,
- List’ning every moment to the Spirit’s call,
- Resting in my Savior as my all in all,
- Standing on the promises of God.
Lời Việt
- Đứng Trên Lời Hứa
- 1. Tôi nay đang đứng trên mọi lời Vua Christ hứa phán
- Nguyện đời đời tôi chúc tán Vua thành thật hoàn toàn
- Tôi hoan ca mãi trên từng trời danh Cha cả sáng.
- Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an
- Điệp Khúc:
- Đứng trên lời đây
- Tôi nay đang hân hoan kiên lập trên hứa ngôn nào lay
- Đứng trên lời ấy
- Đứng khăng khăng luôn trên hứa ngữ Vua Christ nay.
- 2. Tôi nay luôn đứng trên lời nghìn thu không cải hoán
- Luồng ngờ vực kinh hãi đến như phong ba ngập tràn
- Nhưng tôi luôn thắng do lời trường sinh Christ đã phán.
- Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an
- 3. Tôi nay đang đứng trên mọi lời Vua Christ hứa phán
- Thật đời đời tôi với Chúa đây yêu thương buộc ràng
- Tôi luôn luôn thắng do tay cầm gươm Linh chói sáng.
- Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an
- 4. Tôi nay đang đứng trên mọi lời Ngài như đá tảng
- Hằng ngày lòng lặng nghe Thánh Linh kêu tôi dịu dàng
- Tôi luôn an nghỉ trong Vua Christ lòng được thỏa mãn.
- Chính hứa ngôn đây chỗ đứng thật bàn an
Ca Khúc
Nhạc Đệm
Nhạc
-
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (1950) - Bài số 201
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý - Bài số 96
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ - Bài số 250
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist - Bài số 195
- Thánh Ca - Thư Viện Tin Lành