Sơ Lược Bốn Sách Phúc Âm
Phiên bản vào lúc 20:03, ngày 21 tháng 6 năm 2020 của ThanhCa (Thảo luận | đóng góp) (→Ký Thuật Theo Lu-ca)
Mục lục
- 1 Giai Đoạn Trước Khi Đức Chúa Jesus Khởi Hành Chức Vụ
- 2 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus: Giai Đoạn Chuẩn Bị
- 3 Khởi Đầu Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
- 4 Bài Giảng Trên Núi
- 5 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
- 6 Ký Thuật Theo Lu-ca
- 7 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giu-đê
- 8 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giê-ru-sa-lem
- 9 Sự Hy Sinh Của Đức Chúa Jesus
- 10 Đức Chúa Jesus Phục Sinh
- 11 Tài Liệu
- 12 Liên Kết
Giai Đoạn Trước Khi Đức Chúa Jesus Khởi Hành Chức Vụ
| Số thứ tự | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Tiểu dẫn | 1:1-4 | 1:1-18 | ||
| 2 | Báo tin Giăng Báp-tít ra đời | 1:5-25 | |||
| 3 | Thiên sứ báo tin Chúa giáng sinh | 1:26-38 | |||
| 4 | Ma-ri thăm Ê-li-sa-bét | 1:39-45 | |||
| 5 | Ca khúc tôn ngợi Đức Chúa Trời của Ma-ri | 1:46-56 | |||
| 6 | Giăng Báp-tít chào đời | 1:57-66 | |||
| 7 | Bài ca tụng và lời tiên tri của Xa-cha-ri | 1:68-80 | |||
| 8 | Đức Chúa Jesus giáng sinh | 1:18-25 | 2:1-7 | ||
| 9 | Những người chăn chiên | 2:8-20 | |||
| 10 | Những nhà thông thái | 2:1-12 | |||
| 11 | Dâng Hài Nhi Jesus tại Đền Thờ | 2:21-40 | |||
| 12 | Lánh nạn sang Ai Cập | 2:13-23 | |||
| 13 | Thiếu niên Jesus tại Đền Thờ | 2:41-52 |
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus: Giai Đoạn Chuẩn Bị
| Số thứ tự | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Chức vụ của Giăng Báp-tít | 3.1-12 | 1:1-8 | 3:1-18 | 1:19-34 |
| 2 | Giăng Báp-tít bị tù | 3:19-20 | |||
| 3 | Đức Chúa Jesus nhận báp-têm | 3:13-17 | 3:9-11 | 3:21-22 | |
| 4 | Gia phổ của Đức Chúa Jesus | 1:1-17 | 3:23-38 | ||
| 5 | Đức Chúa Jesus chịu cám dỗ | 4:1-11 | 1:12-13 | 4:11-13 |
Khởi Đầu Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
| Số thứ tự | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Phép lạ đầu tiên | 2:1-12 | |||
| 2 | Chúa dẹp sạch Đền Thờ | 2:13-15 | |||
| 3 | Ni-cô-đem gặp Chúa | 3:1-21 | |||
| 4 | Các môn đệ Chúa làm báp-têm | 3:22; 4:1-2 | |||
| 5 | Giăng Báp-tít tái xác nhận Chúa | 3:23-36 | |||
| 6 | Chúa nói chuyện với phụ nữ Sa-ma-ri | 4:4-42 | |||
| 7 | Chúa về vùng Ga-li-lê | 4:12-17 | 1:14-15 | 4:14-15 | 4:43-45 |
| 8 | Chúa bị người Na-za-rét khước từ lần thứ nhất | 4:16-30 | |||
| 9 | Chúa gọi các môn đệ đầu tiên | 4:18-22 | 1:16-20 | 5:1-11 | 1:35-41 |
| 10 | Chúa tại nhà hội Ca-bê-na-um | 7:28-29 | 1:21-28 | 4:31-37 | 7:46 |
| 11 | Chúa chữa lành mẹ vợ của Phi-e-rơ | 8:14-17 | 1:29-34 | 4:38-41 | |
| 12 | Chúa rời Ca-bê-na-um | 1:35-38 | 4:42-43 | ||
| 13 | Hành trình truyền giảng tại Ga-li-lê | 4:23-25 | 1:39 | 4:44 |
Bài Giảng Trên Núi
| Số thứ tự | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dẫn nhập | 5:1-2 | 6:20 | ||
| 2 | Các phước lành | 5:3-12 | 6:20 | ||
| 3 | Những lời nguyền | 6:24-26 | |||
| 4 | Muối và ánh sáng | 5:13-16 | 9:50 | 11:33-36; 14:34-35 | |
| 5 | Luật pháp | 5:17-20 | 16:16-17 | ||
| 6 | Giết người | 5:21-26 | 16:16-17 | ||
| 7 | Ngoại tình và tham dục | 5:21-26 | |||
| 8 | Ly dị | 5:21-26 | 16:18 | ||
| 9 | Thề | 5:3-42 | 6:29-30 | ||
| 10 | Yêu mến kẻ thù | 6:1-8 | 6:27-28; 32-36 | ||
| 11 | Cầu nguyện và bố thí | 6:9-15 | |||
| 12 | Bài Cầu Nguyện Chúa dạy | 6:9-15 | 11:1-4 | ||
| 13 | Sự kiêng ăn và châu báu | 6:22-23 | 12:33-34 | ||
| 14 | Tầm quan trọng của mắt | 6:24 | 11:34-36 | ||
| 15 | Đầy tớ hai chủ | 6:25-34 | 16:13 | ||
| 16 | Lo lắng | 7:1-5 | 12:22-31 | ||
| 17 | Đoán xét | 7:6 | 6:37-42 | ||
| 18 | Xúc phạm đến Đức Thánh Linh | 7:7-11 | |||
| 19 | Đức Chúa Trời đáp lời cầu nguyện | 7:12 | 11:9-13 | ||
| 20 | Luật vàng | 7:13-14 | 6:31 | ||
| 21 | Cổng hẹp | 7:15-20 | 13:23-24 | ||
| 22 | Nhận biết người tốt | 7:21-23 | 6:43-45 | ||
| 23 | Lời cảnh cáo về sự tự hủy hoại | 7:21-23 | 6:46; 13:26-27 | ||
| 24 | Nghe và làm | 7:28-29 | 6:47-49 | ||
| 25 | Phần kết luận | 7:26 |
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
| Số thứ tự | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Chúa chữa lành người phung | 8:1-4 | 1:40-45 | 5:12-16 | |
| 2 | Chúa chữa lành đầy tớ của một sĩ quan La Mã | 8:5-13 | 7:1-10 | 4:46-54 | |
| 3 | Chúa cứu sống con trai người phụ nữ tại Na-in | 7:11-17 | |||
| 4 | Muốn Theo Chúa | 8:18-22 | 9:57-62 | ||
| 5 | Chúa chữa lành người bại tại Ca-bê-na-um | 9:1-8 | 2:1-12 | 5:17-26 | 5:8-9 |
| 6 | Chúa gọi Ma-thi-ơ | 9:9-13 | 2:13-17 | 5:27-32 | |
| 7 | Thắc mắc về sự kiêng ăn | 9:14-17 | 2:18-22 | 5:33-39 | |
| 8 | Chúa chữa lành người bại tại Bết-sai-đa | 5:1-47 | |||
| 9 | Chúa chữa lành hai người mù | 9:27-31 | |||
| 10 | Chúa chữa lành người câm | 9:32-34 | 3:22-27 | 11:14-23 | |
| 11 | Chúa sai mười hai môn đồ ra đi | 9:35-10:16 | 10:1-16 | 1:42; 4:35 | |
| 12 | Chúa báo trước khó khăn cho người theo Ngài | 10:17-25 | 13:9-13 | 21:12-17 | 13:16; 14:26; 15:20 |
| 13 | Lời khích lệ của Chúa | 10:26-33 | 12:2-12 | 14:26 | |
| 14 | Sự chia rẽ trong gia đình | 10:34-36 | 12:49-56 | ||
| 15 | Điều kiện để làm môn đồ | 10:37-39 | 14:25-33 | 12:25 | |
| 16 | Kết thúc đối thoại với các môn đồ | 10:40-11:1 | 10:16 | 5:23; 12:44-45 | |
| 17 | Lời nhận định của Chúa về Giăng Báp-tít | 11:7-19 | 7:24-35 | ||
| 18 | Lời nguyền rủa cho các thành phố tại vùng Ga-li-lê | 11:20-24 | 10:13-15 | ||
| 19 | Lời cảm tạ Đức Chúa Cha | 11:25-27 | 10:21-22 | 3:35; 7:29; 10:14-15; 17:2 | |
| 20 | Lời hứa về gánh nặng | 11:28-30 | |||
| 21 | Hái lúa vào ngày Sa-bát | 12:1-8 | 2:23-28 | 6:1-5 | 5:10 |
| 22 | Chúa chữa lành người bị teo tay | 12:9-14 | 3:1-6 | 6:6-11 | |
| 23 | Chúa chữa lành nhiều người | 12:15-21 | 3:7-12 | 6:17-19 | |
| 24 | Chúa chọn mười hai sứ đồ | 10:1-4 | 3:13-19 | 6:12-16 | 1:42 |
| 25 | Chúa được một phụ nữ xức dầu | 26:6-13 | 14:3-9 | 7:36-50 | 12:1-8 |
| 26 | Những phụ nữ theo giúp Chúa | 8:1-3 | |||
| 27 | Những lời vu khống Chúa | 12:22-37 | 3:20-30 | 11:14-23 | 7:20; 8:48, 52 |
| 28 | Cầu xin dấu lạ | 12:38-42 | 8:11-12 | 11:29-32 | |
| 29 | Tà linh trở lại | 12:43-45 | 11:24-26 | ||
| 30 | Những thân nhân của Chúa | 12:46-50 | 3:31-35 | 8:19-21 | 15:14 |
| 31 | Chúa dạy một số ẩn dụ | 13:1-52 | 4:1-34 | 8:4-18; 10:23-24; 13:18-21 | 12:40 |
| 32 | Chúa dẹp yên cơn bão | 8:23-27 | 4:35-41 | 8:22-25 | |
| 33 | Chúa đuổi quỷ | 8:28-34 | 5:1-20 | 8:26-39 | |
| 34 | Chúa cứu sống con gái Giai-ru | 9:18-26 | 5:21-43 | 8:40-56 | |
| 35 | Đức tin của một phụ nữ | 9:18-26 | 5:21-43 | 8:40-56 | |
| 36 | Chúa bị khước từ lần thứ hai tại Na-xa-rét | 13:53-58 | 6:1-6 | 4:44; 6:42; 7:5, 15 | |
| 37 | Chúa sai mười hai sứ đồ | 9:35; 10:1-11, 14 | 6:6-13 | 9:1-6 | |
| 38 | Suy nghĩ của Hê-rốt về Đức Chúa Jesus | 14:1-2 | 6:14-16 | 9:7-9 | |
| 39 | Giăng Báp-tít bị giết | 14:3-12 | 6:17-29 | ||
| 40 | Các sứ đồ truyền giảng trở về | 14:13-21 | 6:30-44 | 9:10-17 | 6:1-14 |
| 41 | Chúa hóa bánh cho năm ngàn người | 14:13-21 | 6:30-44 | 9:10-17 | 6:1-14 |
| 42 | Chúa đi trên mặt nước | 14:22-33 | 6:45-52 | 6:15-21 | |
| 43 | Chúa giảng về Bánh Sự Sống | 6:22-71 | |||
| 44 | Chúa chữa lành tại Ghê-nê-sê-rết | 14:34-36 | 6:53-56 | ||
| 45 | Điều làm ô uế con người | 15:1-20 | 7:1-23 | ||
| 46 | Lời cầu xin của một phụ nữ Ca-na-an | 15:21-28 | 7:24-30 | ||
| 47 | Chúa chữa lành người điếc và câm | 15:29-31 | 7:31-37 | ||
| 48 | Chúa hóa bánh cho bốn ngàn người | 15:32-39 | 8:1-10 | ||
| 49 | Người Pha-ri-si cầu xin dấu lạ | 16:1-4 | 8:11-13 | 11:29-32; 12:54-56 | 6:30 |
| 50 | Chúa dạy về men | 16:5-12 | 8:14-21 | 12:1 | |
| 51 | Chúa chữa lành người mù tại Bết-sai-đa | 8:22-26 | 9:1-7 | ||
| 52 | Phi-e-rơ xưng nhận Chúa | 16:13-23 | 8:27-33 | 9:18-22 | 6:68-69; 20:21-23 |
| 53 | Chúa báo trước Ngài sẽ hy sinh -Lần thứ nhất | 16:13-23 | 8:27-33 | 9:18-22 | 6:68-69; 20:21-23 |
| 54 | Những điều kiện để theo Chúa | 16:24-28 | 8:34-9:1 | 9:23-27 | 12:25 |
| 55 | Chúa biến hóa | 17:1-8 | 9:2-8 | 9:28-36 | 1:14 |
| 56 | Sự trở lại của Ê-li | 17:9-13 | 9:9-13 | ||
| 57 | Chúa chữa lành cậu bé bị phong điên | 17:14-21 | 9:14-29 | 9:37-43a | 14:9 |
| 58 | Chúa báo trước Ngài sẽ hy sinh -Lần thứ hai | 17:22-23 | 9:30-32 | 9:43b-45 | 7:1 |
| 59 | Chúa đóng thuế | 17:24-27 | |||
| 60 | Các môn đồ tranh luận ai là người lớn hơn | 18:1-5 | 9:33-37 | 9:46-48 | 3:3, 5; 12:44-45; 13:20 |
| 61 | Người bị quỷ ám | 9:38-41 | 9:49-50 | ||
| 62 | Những cám dỗ | 18:6-9 | 9:42-48 | 17:1-2 | |
| 63 | Phẩm chất của muối | 5:13 | 9:49-50 | 14:34-35 | |
| 64 | Chiên lạc | 18:10-14 | 15:1-10 | ||
| 65 | Chúa dạy về sự giải hòa | 18:15-20 | 17:3 | 20:23 | |
| 66 | Sự tha thứ | 18:21-22 | 17:3-4 | ||
| 67 | Ẩn dụ về người thiếu lòng nhân từ | 18:23-35 | |||
| 68 | Chúa đến Giê-ru-sa-lem dự lễ Lều Tạm | 7:1-53 | |||
| 69 | Chúa xử người phụ nữ tà dâm | 8:1-11 | |||
| 70 | Chúa là ánh sáng của thế gian | 8:12-59 | |||
| 71 | Chúa chữa lành người mù từ lúc mới sinh | 9:1-41 | |||
| 72 | Đấng Chăn Chiên Nhân Từ | 10:1-21 |
Ký Thuật Theo Lu-ca
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giu-đê
| Số thứ tự | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kết hôn và ly dị | ||||
| 2 | Đức Chúa Jesus ban phước cho trẻ em | ||||
| 3 | Người thanh niên giàu có | ||||
| 4 | Ẩn dụ về người làm việc trong vườn nho | ||||
| 5 | Lời báo trước lần thứ ba về việc Chúa hy sinh | ||||
| 6 | Đức Chúa Jesus và ma quỷ | ||||
| 7 | Chúa chữa lành người mù | ||||
| 8 | Xa-chê gặp Chúa | ||||
| 9 | Ẩn dụ về các ta-lâng |
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giê-ru-sa-lem
Sự Hy Sinh Của Đức Chúa Jesus
Đức Chúa Jesus Phục Sinh
Tài Liệu
- Kinh Thánh - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch 1925 - Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Hải Ngoại
- Kinh Thánh - Bản Dịch 2011 - Mục sư Đặng Ngọc Báu
- Kinh Thánh - Bản Dịch Việt Ngữ - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Đại Chúng - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Ngữ Căn - Thư Viện Tin Lành
- Sơ Lược Bốn Sách Phúc Âm
- Cuộc Đời Đức Chúa Jesus - Phước Nguyên