Khác biệt giữa các bản “Này Là Truyện Ký Tôi”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
| − | *Nguyên tác: | + | *Nguyên tác: Blessed Assurance |
*Lời: Fanny J. Crosby | *Lời: Fanny J. Crosby | ||
| Dòng 9: | Dòng 9: | ||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
| − | :''' | + | :'''Blessed Assurance''' |
| − | ''' | + | |
| + | :1. Blessed assurance, Jesus is mine! | ||
| + | : Oh, what a foretaste of glory divine! | ||
| + | : Heir of salvation, purchase of God, | ||
| + | : Born of His Spirit, washed in His blood. | ||
| + | |||
| + | :'''Refrain:''' | ||
| + | : This is my story, this is my song, | ||
| + | : Praising my Savior all the day long; | ||
| + | : This is my story, this is my song, | ||
| + | : Praising my Savior all the day long. | ||
| + | :2. Perfect submission, perfect delight, | ||
| + | : Visions of rapture now burst on my sight; | ||
| + | : Angels, descending, bring from above | ||
| + | : Echoes of mercy, whispers of love. | ||
| + | :3. Perfect submission, all is at rest, | ||
| + | : I in my Savior am happy and blest, | ||
| + | : Watching and waiting, looking above, | ||
| + | : Filled with His goodness, lost in His love. | ||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
| Dòng 39: | Dòng 57: | ||
:Thức canh chờ mong đêm ngày trông ngóng luôn | :Thức canh chờ mong đêm ngày trông ngóng luôn | ||
:Tình thương phủ lút, ơn lành mãi tràn tuôn. | :Tình thương phủ lút, ơn lành mãi tràn tuôn. | ||
| − | |||
| − | |||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
| − | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số | + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 269 |
| − | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý]] - Bài số | + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý]] - Bài số 107 |
| − | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] - Bài số | + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] - Bài số 152 |
| − | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] - Bài số | + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] - Bài số 341 |
Phiên bản lúc 23:51, ngày 16 tháng 3 năm 2014
Tác Giả
- Nguyên tác: Blessed Assurance
- Lời: Fanny J. Crosby
- Nhạc: Phoebe P. Knapp
Lời Anh
- Blessed Assurance
- 1. Blessed assurance, Jesus is mine!
- Oh, what a foretaste of glory divine!
- Heir of salvation, purchase of God,
- Born of His Spirit, washed in His blood.
- Refrain:
- This is my story, this is my song,
- Praising my Savior all the day long;
- This is my story, this is my song,
- Praising my Savior all the day long.
- 2. Perfect submission, perfect delight,
- Visions of rapture now burst on my sight;
- Angels, descending, bring from above
- Echoes of mercy, whispers of love.
- 3. Perfect submission, all is at rest,
- I in my Savior am happy and blest,
- Watching and waiting, looking above,
- Filled with His goodness, lost in His love.
Lời Việt
- Này Là Truyện Ký Tôi
- Chúa thuộc về tôi, tôi nguyện tin sắt son
- Tôi từng vui nếm trước phước Chúa trên trời ban
- Hưởng cơ nghiệp cứu rỗi nhờ ơn hiếu sinh
- Sạch tội bởi huyết, tái sanh bởi Thần Linh.
- Điệp Khúc:
- Này là truyện ký tôi, bản hát của tôi
- Tôn vinh danh Cứu Chúa không khi nào thôi
- Này trang sử tôi, này bản ca của tôi
- Ngợi khen Cứu Chúa tôi, không lúc nào thôi.
- 2. Tôi thuần phục Giê-xu, lòng ưa biết bao
- Tôi được chiêm ngưỡng cảnh thú vui nơi trời cao
- Có thiên thần đi ra truyền rao bốn phương
- Về Cứu Chúa Giê-xu đầy dẫy tình thương.
- 3. Tôi thuần phục Giê-xu, lòng luôn nghỉ an
- Vui mừng thỏa thích hưởng phước Chúa Cha hằng ban
- Thức canh chờ mong đêm ngày trông ngóng luôn
- Tình thương phủ lút, ơn lành mãi tràn tuôn.
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (1950) - Bài số 269
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý - Bài số 107
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ - Bài số 152
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist - Bài số 341