Khác biệt giữa các bản “Kìa! Chúa Đến”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “==Tác Giả== *Nguyên tác: Lo! Jesus Comes! *Lời: Phoebe W. Palmer (1869) *Nhạc: William J. Kirkpatrick (1882) ==Lời Anh== :'''Lo! Jesus Com…”) |
(Added mp3 and pdf) |
||
| (Không hiển thị phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
| − | |||
*Nguyên tác: Lo! Jesus Comes! | *Nguyên tác: Lo! Jesus Comes! | ||
| − | |||
*Lời: Phoebe W. Palmer (1869) | *Lời: Phoebe W. Palmer (1869) | ||
| − | + | *Nhạc: [[William J. Kirkpatrick]] (1882) | |
| − | *Nhạc: William J. Kirkpatrick (1882) | ||
| − | |||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
| − | |||
:'''Lo! Jesus Comes!''' | :'''Lo! Jesus Comes!''' | ||
| − | |||
:1. Watch, ye saints, with eyelids waking, | :1. Watch, ye saints, with eyelids waking, | ||
:Lo, the pow’rs of heav’n are shaking, | :Lo, the pow’rs of heav’n are shaking, | ||
:Keep your lamps all trimmed and burning, | :Keep your lamps all trimmed and burning, | ||
:Ready for your Lord’s returning. | :Ready for your Lord’s returning. | ||
| − | |||
:'''Refrain''' | :'''Refrain''' | ||
:Lo! He comes! Jesus comes; | :Lo! He comes! Jesus comes; | ||
| Dòng 21: | Dòng 14: | ||
:Jesus comes to reign victorious, | :Jesus comes to reign victorious, | ||
:Lo! He comes! Jesus comes. | :Lo! He comes! Jesus comes. | ||
| − | |||
:2. Lo! the promise of your Savior; | :2. Lo! the promise of your Savior; | ||
:Pardoned sin and purchased favor, | :Pardoned sin and purchased favor, | ||
:Blood washed robes and crowns of glory; | :Blood washed robes and crowns of glory; | ||
:Haste to tell redemption’s story. | :Haste to tell redemption’s story. | ||
| − | |||
:3. Kingdoms at their base are crumbling, | :3. Kingdoms at their base are crumbling, | ||
:Hark, His chariot wheels are rumbling; | :Hark, His chariot wheels are rumbling; | ||
:Tell, O tell of grace abounding, | :Tell, O tell of grace abounding, | ||
:Whilst the seventh trump is sounding. | :Whilst the seventh trump is sounding. | ||
| − | |||
:4. Nations wane, tho’ proud and stately, | :4. Nations wane, tho’ proud and stately, | ||
:Christ His kingdom hasteneth greatly; | :Christ His kingdom hasteneth greatly; | ||
:Earth her latest pangs is summing, | :Earth her latest pangs is summing, | ||
:Shout, ye saints, your Lord is coming. | :Shout, ye saints, your Lord is coming. | ||
| − | |||
:5. Lamb of God! Thou meek and lowly, | :5. Lamb of God! Thou meek and lowly, | ||
:Judah’s lion! high and holy; | :Judah’s lion! high and holy; | ||
:Lo! Thy bride comes forth to meet Thee, | :Lo! Thy bride comes forth to meet Thee, | ||
:All in blood washed robes to greet Thee. | :All in blood washed robes to greet Thee. | ||
| − | |||
:6. Sinners, come, while Christ is pleading, | :6. Sinners, come, while Christ is pleading, | ||
:Now for you He’s interceding; | :Now for you He’s interceding; | ||
:Haste, ere grace and time diminished | :Haste, ere grace and time diminished | ||
:Shall proclaim the mystery finished. | :Shall proclaim the mystery finished. | ||
| − | |||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
| − | |||
:'''Kìa! Chúa Đến''' | :'''Kìa! Chúa Đến''' | ||
| − | |||
:1. Cùng chờ đợi nhìn lên chư thánh ơi, | :1. Cùng chờ đợi nhìn lên chư thánh ơi, | ||
:Bầu trời rền âm vang lan khắp nơi, | :Bầu trời rền âm vang lan khắp nơi, | ||
:Hãy chiếu sáng đèn các anh cần khêu, | :Hãy chiếu sáng đèn các anh cần khêu, | ||
:Sẵn rước Chúa khi tiếng loa truyền kêu. | :Sẵn rước Chúa khi tiếng loa truyền kêu. | ||
| − | |||
:'''Điệp Khúc:''' | :'''Điệp Khúc:''' | ||
:Kìa, Chúa đến! Chúa Jesus đến! | :Kìa, Chúa đến! Chúa Jesus đến! | ||
| Dòng 61: | Dòng 45: | ||
:Chúa đắc thắng nay đến cai trị đây, | :Chúa đắc thắng nay đến cai trị đây, | ||
:Kìa Chúa đến! Jesus hồi lai! | :Kìa Chúa đến! Jesus hồi lai! | ||
| − | |||
:2. Này là lời Jesus tuyên hứa đây, | :2. Này là lời Jesus tuyên hứa đây, | ||
:Ngài chuộc tội ban linh ân cứu nay, | :Ngài chuộc tội ban linh ân cứu nay, | ||
:Áo phiếu huyết luôn với kim miện ban, | :Áo phiếu huyết luôn với kim miện ban, | ||
:Các thánh hỡi, đem Phúc Âm truyền vang, | :Các thánh hỡi, đem Phúc Âm truyền vang, | ||
| − | |||
:3. Quyền lực đời này tan như khói mây, | :3. Quyền lực đời này tan như khói mây, | ||
:Bầu trời dội vang xa giá chuyển xoay; | :Bầu trời dội vang xa giá chuyển xoay; | ||
:Khá kíp báo ân điển cho trần gian, | :Khá kíp báo ân điển cho trần gian, | ||
:Giữa lúc tiếng loa chót đang dội vang. | :Giữa lúc tiếng loa chót đang dội vang. | ||
| − | |||
:4. Này, người tội Jesus khuyên đến ngay, | :4. Này, người tội Jesus khuyên đến ngay, | ||
:Kìa, Ngài cầu cho anh tha thiết thay, | :Kìa, Ngài cầu cho anh tha thiết thay, | ||
:Hãy đến gấp ân điển không còn lâu, | :Hãy đến gấp ân điển không còn lâu, | ||
:Lúc Chúa đến than tiếc không kịp đâu. | :Lúc Chúa đến than tiếc không kịp đâu. | ||
| − | + | ==Ca Khúc== | |
| + | ==Nhạc Đệm== | ||
| + | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/beat/121.mp3</html5media> | ||
| + | ==Nhạc== | ||
| + | :<pdf width="400px" height="600px">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/sheet/121.pdf</pdf> | ||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
| − | |||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 121 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 121 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] (1993) - Bài số 126 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] (1993) - Bài số 126 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] (1998) - Bài số 126 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] (1998) - Bài số 126 | ||
Bản hiện tại lúc 02:44, ngày 9 tháng 1 năm 2020
Tác Giả
- Nguyên tác: Lo! Jesus Comes!
- Lời: Phoebe W. Palmer (1869)
- Nhạc: William J. Kirkpatrick (1882)
Lời Anh
- Lo! Jesus Comes!
- 1. Watch, ye saints, with eyelids waking,
- Lo, the pow’rs of heav’n are shaking,
- Keep your lamps all trimmed and burning,
- Ready for your Lord’s returning.
- Refrain
- Lo! He comes! Jesus comes;
- Lo! He comes, He comes all glorious!
- Jesus comes to reign victorious,
- Lo! He comes! Jesus comes.
- 2. Lo! the promise of your Savior;
- Pardoned sin and purchased favor,
- Blood washed robes and crowns of glory;
- Haste to tell redemption’s story.
- 3. Kingdoms at their base are crumbling,
- Hark, His chariot wheels are rumbling;
- Tell, O tell of grace abounding,
- Whilst the seventh trump is sounding.
- 4. Nations wane, tho’ proud and stately,
- Christ His kingdom hasteneth greatly;
- Earth her latest pangs is summing,
- Shout, ye saints, your Lord is coming.
- 5. Lamb of God! Thou meek and lowly,
- Judah’s lion! high and holy;
- Lo! Thy bride comes forth to meet Thee,
- All in blood washed robes to greet Thee.
- 6. Sinners, come, while Christ is pleading,
- Now for you He’s interceding;
- Haste, ere grace and time diminished
- Shall proclaim the mystery finished.
Lời Việt
- Kìa! Chúa Đến
- 1. Cùng chờ đợi nhìn lên chư thánh ơi,
- Bầu trời rền âm vang lan khắp nơi,
- Hãy chiếu sáng đèn các anh cần khêu,
- Sẵn rước Chúa khi tiếng loa truyền kêu.
- Điệp Khúc:
- Kìa, Chúa đến! Chúa Jesus đến!
- Cứu Chúa đến vinh hiển oai quyền thay!
- Chúa đắc thắng nay đến cai trị đây,
- Kìa Chúa đến! Jesus hồi lai!
- 2. Này là lời Jesus tuyên hứa đây,
- Ngài chuộc tội ban linh ân cứu nay,
- Áo phiếu huyết luôn với kim miện ban,
- Các thánh hỡi, đem Phúc Âm truyền vang,
- 3. Quyền lực đời này tan như khói mây,
- Bầu trời dội vang xa giá chuyển xoay;
- Khá kíp báo ân điển cho trần gian,
- Giữa lúc tiếng loa chót đang dội vang.
- 4. Này, người tội Jesus khuyên đến ngay,
- Kìa, Ngài cầu cho anh tha thiết thay,
- Hãy đến gấp ân điển không còn lâu,
- Lúc Chúa đến than tiếc không kịp đâu.
Ca Khúc
Nhạc Đệm
Nhạc
-
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (1950) - Bài số 121
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist (1993) - Bài số 126
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ (1998) - Bài số 126