Khác biệt giữa các bản “Biết Nhiều Hơn Về Giê-xu”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “==Tác Giả== *Nguyên tác: *Lời: E. E. Hewitt *Nhạc: John R. Sweeney ==Lời Anh== :''' ''' ==Lời Việt== :'''Biết Nhiều Hơn Về …”) |
|||
| (Không hiển thị 2 phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
| − | *Nguyên tác: | + | *Nguyên tác: More About Jesus |
*Lời: E. E. Hewitt | *Lời: E. E. Hewitt | ||
| Dòng 9: | Dòng 9: | ||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
| − | :''' | + | :'''More About Jesus''' |
| − | ''' | ||
| + | :1. More about Jesus would I know, | ||
| + | : More of His grace to others show; | ||
| + | : More of His saving fulness see, | ||
| + | : More of His love who died for me. | ||
| + | :'''Refrain:''' | ||
| + | : More, more about Jesus, | ||
| + | : More, more about Jesus; | ||
| + | : More of His saving fulness see, | ||
| + | : More of His love who died for me. | ||
| + | |||
| + | :2. More about Jesus let me learn, | ||
| + | : More of His holy will discern; | ||
| + | : Spirit of God my teacher be, | ||
| + | : Showing the things of Christ to me. | ||
| + | |||
| + | :3. More about Jesus; in His Word, | ||
| + | : Holding communion with my Lord; | ||
| + | : Hearing His voice in every line, | ||
| + | : Making each faithful saying mine. | ||
| + | |||
| + | :4. More about Jesus; on His throne, | ||
| + | : Riches in glory all His own; | ||
| + | : More of His kingdom’s sure increase; | ||
| + | : More of His coming, Prince of Peace. | ||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
| − | :'''Biết Nhiều Hơn Về Giê-xu | + | :'''Biết Nhiều Hơn Về Giê-xu''' |
| − | ''' | ||
| − | |||
:1. Nguyền ngày càng tường minh Giê-xu thêm | :1. Nguyền ngày càng tường minh Giê-xu thêm | ||
| Dòng 25: | Dòng 46: | ||
:Lòng yêu khiến Chúa chết thay vì tôi. | :Lòng yêu khiến Chúa chết thay vì tôi. | ||
| − | :Điệp Khúc: | + | :'''Điệp Khúc:''' |
:Biết nhiều hơn về Giê-xu | :Biết nhiều hơn về Giê-xu | ||
:Mong sao biết rõ Giê-xu | :Mong sao biết rõ Giê-xu | ||
| Dòng 43: | Dòng 64: | ||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
| + | |||
| + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý]] - Bài số 118 | ||
| + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] - Bài số 230 | ||
| + | * [[Thánh Ca]] - Thư Viện Tin Lành | ||
Bản hiện tại lúc 01:45, ngày 4 tháng 7 năm 2014
Tác Giả
- Nguyên tác: More About Jesus
- Lời: E. E. Hewitt
- Nhạc: John R. Sweeney
Lời Anh
- More About Jesus
- 1. More about Jesus would I know,
- More of His grace to others show;
- More of His saving fulness see,
- More of His love who died for me.
- Refrain:
- More, more about Jesus,
- More, more about Jesus;
- More of His saving fulness see,
- More of His love who died for me.
- 2. More about Jesus let me learn,
- More of His holy will discern;
- Spirit of God my teacher be,
- Showing the things of Christ to me.
- 3. More about Jesus; in His Word,
- Holding communion with my Lord;
- Hearing His voice in every line,
- Making each faithful saying mine.
- 4. More about Jesus; on His throne,
- Riches in glory all His own;
- More of His kingdom’s sure increase;
- More of His coming, Prince of Peace.
Lời Việt
- Biết Nhiều Hơn Về Giê-xu
- 1. Nguyền ngày càng tường minh Giê-xu thêm
- Cao rao thiên ân giúp kẻ khác nếm
- Muốn rõ bửu huyết cứu ta không thôi
- Lòng yêu khiến Chúa chết thay vì tôi.
- Điệp Khúc:
- Biết nhiều hơn về Giê-xu
- Mong sao biết rõ Giê-xu
- Ước thấy huyết báu Giê-xu tuôn rơi
- Tường minh Đấng đã chết thay vì tôi.
- 2. Ngày ngày học nhiều về Giê-xu thôi
- Tôi mong sao cho biết ý Chúa thánh
- Bí quyết trước nhất chỉ nơi đây thôi
- Là do giáo sư Thánh Linh dạy tôi.
- 3. Càng tường Giê-xu trên ngôi cao sang
- Vinh quang trên thiên quốc chiếu sáng láng
- Biết chắc nước Chúa lớn trong nhân gian
- Giê-xu đến đem kỷ nguyên bình an.
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý - Bài số 118
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ - Bài số 230
- Thánh Ca - Thư Viện Tin Lành