Khác biệt giữa các bản “Xin Cho Con Đi Đường Ngài”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
| − | *Nguyên tác: | + | *Nguyên tác: Teach Me Thy Way, O Lord |
*Lời: B. Mansell Ramsey | *Lời: B. Mansell Ramsey | ||
| Dòng 9: | Dòng 9: | ||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
| − | :''' | + | :'''Teach Me Thy Way, O Lord''' |
| − | ''' | ||
| + | :1. Teach me Thy way, O Lord, | ||
| + | : Teach me Thy way; | ||
| + | : Thy gracious aid afford, | ||
| + | : Teach me Thy way. | ||
| + | : Help me to walk aright; | ||
| + | : More by faith, less by sight; | ||
| + | : Lead me with heav’nly light, | ||
| + | : Teach me Thy way. | ||
| + | |||
| + | :2. When doubts and fears arise, | ||
| + | : Teach me Thy way; | ||
| + | : When storms o’erspread the skies, | ||
| + | : Teach me Thy way. | ||
| + | : Shine through the cloud and rain, | ||
| + | : Through sorrow, toil, and pain; | ||
| + | : Make Thou my pathway plain, | ||
| + | : Teach me Thy way. | ||
| + | :3. Long as my life shall last, | ||
| + | : Teach me Thy way; | ||
| + | : Where’er my lot be cast, | ||
| + | : Teach me Thy way. | ||
| + | : Until the race is run, | ||
| + | : Until the journey’s done, | ||
| + | : Until the crown is won, | ||
| + | : Teach me Thy way. | ||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
| − | :'''Xin Cho Con Đi Đường Ngài | + | :'''Xin Cho Con Đi Đường Ngài''' |
| − | ''' | ||
:1. Xin cho con đi đường Ngài, dạy con lối đi! | :1. Xin cho con đi đường Ngài, dạy con lối đi! | ||
| Dòng 48: | Dòng 71: | ||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
| − | + | ||
| − | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý]] - Bài số | + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý]] - Bài số 112 |
| − | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] - Bài số | + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] - Bài số 269 |
| − | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] - Bài số | + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] - Bài số 315 |
Phiên bản lúc 00:36, ngày 17 tháng 3 năm 2014
Tác Giả
- Nguyên tác: Teach Me Thy Way, O Lord
- Lời: B. Mansell Ramsey
- Nhạc: B. Mansell Ramsey
Lời Anh
- Teach Me Thy Way, O Lord
- 1. Teach me Thy way, O Lord,
- Teach me Thy way;
- Thy gracious aid afford,
- Teach me Thy way.
- Help me to walk aright;
- More by faith, less by sight;
- Lead me with heav’nly light,
- Teach me Thy way.
- 2. When doubts and fears arise,
- Teach me Thy way;
- When storms o’erspread the skies,
- Teach me Thy way.
- Shine through the cloud and rain,
- Through sorrow, toil, and pain;
- Make Thou my pathway plain,
- Teach me Thy way.
- 3. Long as my life shall last,
- Teach me Thy way;
- Where’er my lot be cast,
- Teach me Thy way.
- Until the race is run,
- Until the journey’s done,
- Until the crown is won,
- Teach me Thy way.
Lời Việt
- Xin Cho Con Đi Đường Ngài
- 1. Xin cho con đi đường Ngài, dạy con lối đi!
- Xin Cha ban ơn điều động, dạy con lối đi!
- Dạy con theo lối đường Ngài
- Lòng tin nơi Chúa hoàn toàn
- Dìu theo ánh sánh từ trời
- Dạy con ý Cha!
- 2. Khi con ưu tư buồn lòng, dạy con lối đi!
- Khi hân hoan ô trần tàn, dạy con lối đi!
- Nhằm khi đơn chiếc một mình
- Hoặc khi đau đớn cùng đường
- Thành công hay thất bại nặng
- Dạy con ý Cha!
- 3. Khi con lo âu ngờ vực, dạy con lối đi!
- Khi phong ba tung ngập trời, dạy con lối đi!
- Bừng soi qua đám mịt mù
- Màn đau thương khó nhọc nhằn
- Dìu con theo lối đường bằng
- Dạy con ý Cha!
- 4. Bao lâu quanh theo đường trần, dạy con lối đi!
- Nơi đâu chân con ngập ngừng, dạy con lối đi!
- Tận khi xong hết đường đời
- Tận khi chấm dứt hành trình
- Tận khi con thấy mặt Ngài
- Dạy con ý Cha!
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý - Bài số 112
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ - Bài số 269
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist - Bài số 315