Khác biệt giữa các bản “Cánh Chúa Hằng Sống”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “==Tác Giả== *Nguyên tác: *Tựa đề: Cánh Chúa Hằng Sống *Lời: Elisa A. Hoffman, 1887 *Nhạc: Anthong J. Showalter, 1887 *Tài Li…”) |
|||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
| − | *Nguyên tác: | + | *Nguyên tác: Leaning on the Everlasting Arms |
*Tựa đề: Cánh Chúa Hằng Sống | *Tựa đề: Cánh Chúa Hằng Sống | ||
| Dòng 10: | Dòng 10: | ||
*Tài Liệu: | *Tài Liệu: | ||
| + | :*The Glad Evangel for Revival, Camp, and Evangelistic Meetings (Dalton, Georgia: A. J. Showalter & Company, 1887). | ||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
| + | |||
| + | :'''Leaning on the Everlasting Arms''' | ||
| + | |||
| + | :1. What a fellowship, what a joy divine, | ||
| + | :Leaning on the everlasting arms; | ||
| + | :What a blessedness, what a peace is mine, | ||
| + | :Leaning on the everlasting arms. | ||
| + | |||
| + | :'''Refrain''' | ||
| + | :Leaning, leaning, safe and secure from all alarms; | ||
| + | :Leaning, leaning, leaning on the everlasting arms. | ||
| + | |||
| + | :2. O how sweet to walk in this pilgrim way, | ||
| + | :Leaning on the everlasting arms; | ||
| + | :O how bright the path grows from day to day, | ||
| + | :Leaning on the everlasting arms. | ||
| + | |||
| + | :3. What have I to dread, what have I to fear, | ||
| + | :Leaning on the everlasting arms; | ||
| + | :I have blessed peace with my Lord so near, | ||
| + | :Leaning on the everlasting arms. | ||
Phiên bản lúc 06:21, ngày 1 tháng 11 năm 2014
Tác Giả
- Nguyên tác: Leaning on the Everlasting Arms
- Tựa đề: Cánh Chúa Hằng Sống
- Lời: Elisa A. Hoffman, 1887
- Nhạc: Anthong J. Showalter, 1887
- Tài Liệu:
- The Glad Evangel for Revival, Camp, and Evangelistic Meetings (Dalton, Georgia: A. J. Showalter & Company, 1887).
Lời Anh
- Leaning on the Everlasting Arms
- 1. What a fellowship, what a joy divine,
- Leaning on the everlasting arms;
- What a blessedness, what a peace is mine,
- Leaning on the everlasting arms.
- Refrain
- Leaning, leaning, safe and secure from all alarms;
- Leaning, leaning, leaning on the everlasting arms.
- 2. O how sweet to walk in this pilgrim way,
- Leaning on the everlasting arms;
- O how bright the path grows from day to day,
- Leaning on the everlasting arms.
- 3. What have I to dread, what have I to fear,
- Leaning on the everlasting arms;
- I have blessed peace with my Lord so near,
- Leaning on the everlasting arms.
Lời Việt
- Cánh Chúa Hằng Sống
- 1. Dưới bóng Chúa hiển vinh, chỗ ấy rất vui tình
- Giờ mà tôi dựa nương cánh Chúa vĩnh sinh
- Huyết báu bối chảy tuôn, đánh đổ hết cơn buồn
- Giờ mà tôi dựa nương cánh Chúa vĩnh sinh.
- Điệp Khúc:
- Cánh kia, nghiêng vào
- Còn e sợ sao?
- Có Đấng chí cao
- Cánh kia nghiêng vào
- Đời đời tôi được nương ở cánh vĩnh sinh.
- 2. Phấn chí quyết nhất sinh ruỗi bước đến thiên thành
- Vì là tôi dựa nương ở cánh vĩnh sinh
- Ánh sáng Chúa rỡ soi, nhắm lối thánh theo hoài
- Vì là tôi dựa nương phải cánh vĩnh sinh.
- 3. Quyết chí cứ thẳng xông, rung nhác chẳng nao lòng
- Vì là tôi dựa nương ở cánh vĩnh sinh
- Chúa giáng phước ấp yêu, quyến luyến đến tôi nhiều
- Lòng này mong dựa luôn ở cánh vĩnh sinh.
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (1950) - Bài số 462
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam (2011) - Bài số 462
- Thánh Ca – Thư Viện Tin Lành