Khác biệt giữa các bản “Ngụ Ngôn Và Ẩn Dụ Trong Kinh Thánh”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
| Dòng 19: | Dòng 19: | ||
::#[[Vị Tiên Tri Bị Thương]] (20:35-43) | ::#[[Vị Tiên Tri Bị Thương]] (20:35-43) | ||
::#[[Bầy Chiên Tản Lạc]] (22:13-28) | ::#[[Bầy Chiên Tản Lạc]] (22:13-28) | ||
| + | |||
| + | :*'''II Các Vua''' | ||
| + | ::#[[Cây Gai Và Cây Hương Nam]] (14:8-14) | ||
| + | |||
| + | :*'''Gióp''' | ||
| + | |||
| + | :*'''Thi Thiên''' | ||
| + | ::#[[Người Chăn]] (80:1-4) | ||
| + | ::#[[Bánh Đẫm Lệ]] (80:5) | ||
| + | ::#[[Cây Hương Nam]] (80:10) | ||
| + | ::#[[Heo Rừng]] (80:13) | ||
| + | ::#[[Cây Nho Rời Ai Cập]] (80:8-19) | ||
:*'''Ê-sai''' | :*'''Ê-sai''' | ||
Phiên bản lúc 17:41, ngày 1 tháng 9 năm 2020
Cựu Ước
- Sáng Thế Ký
- Núi Mô-ri-a (Hê-bơ-rơ 11:17-19; Sáng Thế Ký 22)
- Xuất Ê-díp-tô Ký
- Đền Tạm (Xuất Ê-díp-tô Ký 25-31; Hê-bơ-rơ 9:1-10)
- Dân Số Ký
- Ba-la-am (22; 23:7; 23:18; 24:3; 24:15; 24:20-23)
- Các Quan Xét
- Những Loại Cây (9:7-15)
- II Sa-mu-ên
- Con Cừu Nhỏ (12:1-4)
- Hai Đứa Con Trai (14:1-24)
- I Các Vua
- Vị Tiên Tri Bị Thương (20:35-43)
- Bầy Chiên Tản Lạc (22:13-28)
- II Các Vua
- Cây Gai Và Cây Hương Nam (14:8-14)
- Gióp
- Thi Thiên
- Người Chăn (80:1-4)
- Bánh Đẫm Lệ (80:5)
- Cây Hương Nam (80:10)
- Heo Rừng (80:13)
- Cây Nho Rời Ai Cập (80:8-19)
- Ê-sai
- Vườn Nho (5:1-7)
- Giê-rê-mi
- Cây Hạnh và Nồi Nước Sôi (1:11-19)
- Đai Thắt Lưng (13:1-11)
- Bình Rượu (13:12-14)
- Thợ Gốm và Đất Sét (18:1-10)
- Bình Bị Bể (19:1-13)
- Hai Giỏ Trái Vả (24:1-10)
- Chén Thịnh Nộ (25:15-38)
- Cái Ách (27:1-22, 28:1-17)
- Những Hòn Đá Bị Dấu Kín (43:8-13)
- Ê-xê-chi-ên
Tân Ước
- Ma-thi-ơ
- Mác
- Lu-ca
- Giăng
Tài Liệu
- Kinh Thánh - Bản Dịch 1925 - Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Hải Ngoại
- Kinh Thánh - Bản Dịch 2011 - Mục sư Đặng Ngọc Báu
- Kinh Thánh - Bản Dịch Việt Ngữ - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Đại Chúng - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Ngữ Căn - Thư Viện Tin Lành
- Thánh Kinh Lược Khảo - Nhà Xuất Bản Tin Lành Sài Gòn (1970)
- Bách Khoa Từ Điển Tin Lành