Khác biệt giữa các bản “Tán Mỹ Jesus”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “==Tác Giả== *Nguyên tác: Hail! Thou Once Despised Jesus *Tựa đề: Tán Mỹ Jêsus *Lời: John Bakewell (1721-1819), 1757 *Nhạc: John Zun…”) |
(Added mp3 and pdf) |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
| − | |||
*Nguyên tác: Hail! Thou Once Despised Jesus | *Nguyên tác: Hail! Thou Once Despised Jesus | ||
| − | |||
*Tựa đề: Tán Mỹ Jêsus | *Tựa đề: Tán Mỹ Jêsus | ||
| − | |||
*Lời: John Bakewell (1721-1819), 1757 | *Lời: John Bakewell (1721-1819), 1757 | ||
| − | |||
*Nhạc: John Zundel/Julius Roentgen (1855-1932), 1870 | *Nhạc: John Zundel/Julius Roentgen (1855-1932), 1870 | ||
| − | |||
*Tài Liệu: Oude en Nieuwe Hollantse Boerenlities en Contradanseu, 1710 | *Tài Liệu: Oude en Nieuwe Hollantse Boerenlities en Contradanseu, 1710 | ||
| − | |||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
| − | |||
:'''Hail! Thou Once Despised Jesus''' | :'''Hail! Thou Once Despised Jesus''' | ||
| − | |||
:1. Hail, thou once despised Jesus! | :1. Hail, thou once despised Jesus! | ||
:Hail, thou Galilean King! | :Hail, thou Galilean King! | ||
| Dòng 23: | Dòng 15: | ||
:by thy merit we find favor: | :by thy merit we find favor: | ||
:life is given through thy Name. | :life is given through thy Name. | ||
| − | |||
:2. Paschal Lamb, by God appointed, | :2. Paschal Lamb, by God appointed, | ||
:all our sins on thee were laid: | :all our sins on thee were laid: | ||
| Dòng 32: | Dòng 23: | ||
:opened is the gate of heaven, | :opened is the gate of heaven, | ||
:peace is made 'twixt man and God. | :peace is made 'twixt man and God. | ||
| − | |||
:3. Jesus, hail! enthroned in glory, | :3. Jesus, hail! enthroned in glory, | ||
:there for ever to abide; | :there for ever to abide; | ||
| Dòng 41: | Dòng 31: | ||
:thou for saints are interceding | :thou for saints are interceding | ||
:till in glory they appear. | :till in glory they appear. | ||
| − | |||
:4. Worship, honor, power, and blessing | :4. Worship, honor, power, and blessing | ||
:thou art worthy to receive; | :thou art worthy to receive; | ||
| Dòng 50: | Dòng 39: | ||
:help to sing of Jesus' merits, | :help to sing of Jesus' merits, | ||
:help to chant Emmanuel's praise! | :help to chant Emmanuel's praise! | ||
| − | |||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
| − | |||
:'''Tán Mỹ Jêsus''' | :'''Tán Mỹ Jêsus''' | ||
| − | |||
:1. Đồng lòng ca tụng tán mỹ Jêsus | :1. Đồng lòng ca tụng tán mỹ Jêsus | ||
:Xưa bị chính dân mình khinh lờn | :Xưa bị chính dân mình khinh lờn | ||
| Dòng 63: | Dòng 49: | ||
:Nhờ đại công Ngài, lãnh đủ ơn thiêng | :Nhờ đại công Ngài, lãnh đủ ơn thiêng | ||
:Sự sống bởi danh Ngài được ban. | :Sự sống bởi danh Ngài được ban. | ||
| − | |||
:2. Đồng lòng ca tụng tán mỹ Chiên Con | :2. Đồng lòng ca tụng tán mỹ Chiên Con | ||
:Cha chọn thế ta chịu cực hình | :Cha chọn thế ta chịu cực hình | ||
| Dòng 72: | Dòng 57: | ||
:Nhờ Ngài thiên đàng cửa đã mở toang | :Nhờ Ngài thiên đàng cửa đã mở toang | ||
:Người với Chúa được thuận hòa luôn | :Người với Chúa được thuận hòa luôn | ||
| − | |||
:3. Đồng lòng ca tụng, tán mỹ Jêsus | :3. Đồng lòng ca tụng, tán mỹ Jêsus | ||
:Ngôi vàng Chúa vẻ vang trường tồn | :Ngôi vàng Chúa vẻ vang trường tồn | ||
| Dòng 81: | Dòng 65: | ||
:Hằng vì con Ngài khẩn đảo trên cao | :Hằng vì con Ngài khẩn đảo trên cao | ||
:Tận lúc tiếp ta xa trần ai. | :Tận lúc tiếp ta xa trần ai. | ||
| − | |||
:4. Thờ phượng, năng lực, hiển hách, tôn vinh | :4. Thờ phượng, năng lực, hiển hách, tôn vinh | ||
:Duy thuộc Chúa Jêsus muôn đời | :Duy thuộc Chúa Jêsus muôn đời | ||
| Dòng 90: | Dòng 73: | ||
:Rập ràng ca tụng Cứu Chúa chúng ta | :Rập ràng ca tụng Cứu Chúa chúng ta | ||
:Tụng mỹ Đấng Em-ma-nu-ên. | :Tụng mỹ Đấng Em-ma-nu-ên. | ||
| − | |||
:5. Này bầy chiên Ngài sắp hiển vinh thay | :5. Này bầy chiên Ngài sắp hiển vinh thay | ||
:Vui thuật các ân huệ thiên thượng | :Vui thuật các ân huệ thiên thượng | ||
| Dòng 99: | Dòng 81: | ||
:Nhìn mặt Jêsus Christ rất vinh quang | :Nhìn mặt Jêsus Christ rất vinh quang | ||
:Thờ kính Chúa dâng điệu trường ca. | :Thờ kính Chúa dâng điệu trường ca. | ||
| − | + | ==Ca Khúc== | |
| + | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/mp3/101.mp3</html5media> | ||
| + | ==Nhạc Đệm== | ||
| + | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/beat/101.mp3</html5media> | ||
| + | ==Nhạc== | ||
| + | :<pdf width="400px" height="600px">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/sheet/101.pdf</pdf> | ||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
| − | |||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 101 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 101 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam]] (2011) - Bài số 101 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam]] (2011) - Bài số 101 | ||
* [[Thánh Ca]] – Thư Viện Tin Lành | * [[Thánh Ca]] – Thư Viện Tin Lành | ||
Phiên bản lúc 02:44, ngày 9 tháng 1 năm 2020
Tác Giả
- Nguyên tác: Hail! Thou Once Despised Jesus
- Tựa đề: Tán Mỹ Jêsus
- Lời: John Bakewell (1721-1819), 1757
- Nhạc: John Zundel/Julius Roentgen (1855-1932), 1870
- Tài Liệu: Oude en Nieuwe Hollantse Boerenlities en Contradanseu, 1710
Lời Anh
- Hail! Thou Once Despised Jesus
- 1. Hail, thou once despised Jesus!
- Hail, thou Galilean King!
- Thou didst suffer to release us;
- thou didst free salvation bring.
- Hail, thou universal Savior,
- bearer of our sin and shame,
- by thy merit we find favor:
- life is given through thy Name.
- 2. Paschal Lamb, by God appointed,
- all our sins on thee were laid:
- by almighty love anointed,
- thou hast full atonement made.
- All thy people are forgiven
- through the virtue of thy blood:
- opened is the gate of heaven,
- peace is made 'twixt man and God.
- 3. Jesus, hail! enthroned in glory,
- there for ever to abide;
- all the heavenly hosts adore thee,
- seated at thy Father's side.
- There for sinners thou art pleading:
- there thou dost our place prepare;
- thou for saints are interceding
- till in glory they appear.
- 4. Worship, honor, power, and blessing
- thou art worthy to receive;
- highest praises, without ceasing,
- meet it is for us to give.
- Help, ye bright angelic spirits,
- bring your sweetest, noblest lays;
- help to sing of Jesus' merits,
- help to chant Emmanuel's praise!
Lời Việt
- Tán Mỹ Jêsus
- 1. Đồng lòng ca tụng tán mỹ Jêsus
- Xưa bị chính dân mình khinh lờn
- Ngài vì nhân loại chết cách đớn đau
- Chuộc cứu nhưng không mọi tội nhân
- Hát chúc Đấng mang sầu khổ ưu phiền
- Thay ta gánh ô nhục ác gian
- Nhờ đại công Ngài, lãnh đủ ơn thiêng
- Sự sống bởi danh Ngài được ban.
- 2. Đồng lòng ca tụng tán mỹ Chiên Con
- Cha chọn thế ta chịu cực hình
- Ngài được xức đầu bởi Đấng Chí tôn
- Làm tế lễ một lần vẹn tinh
- Thiên dân muôn tội được tha vẹn toàn
- Do hông huyết Chiên Con chảy tuôn
- Nhờ Ngài thiên đàng cửa đã mở toang
- Người với Chúa được thuận hòa luôn
- 3. Đồng lòng ca tụng, tán mỹ Jêsus
- Ngôi vàng Chúa vẻ vang trường tồn
- Hiện Ngài đang ngồi cánh hữu Thiên Phụ
- Được các thánh, thiên thần, thờ tôn
- Jêsus thay cho tội nhân kêu cầu
- Sắm chỗ ở chúng ta tương lai
- Hằng vì con Ngài khẩn đảo trên cao
- Tận lúc tiếp ta xa trần ai.
- 4. Thờ phượng, năng lực, hiển hách, tôn vinh
- Duy thuộc Chúa Jêsus muôn đời
- Đồng lòng ca tụng Đấng đã hy sinh
- Cùng lớn tiếng khen ngợi không thôi
- Hỡi các thánh trên trời, khá chung hòa
- Thiên ca tán mỹ reo lớn lên
- Rập ràng ca tụng Cứu Chúa chúng ta
- Tụng mỹ Đấng Em-ma-nu-ên.
- 5. Này bầy chiên Ngài sắp hiển vinh thay
- Vui thuật các ân huệ thiên thượng
- Điệu nhạc vui mừng hát lớn tiếng nay
- Về Chúa bởi ta từng bị thương
- Trên thiên cung nay kim mão huy hoàng
- Thay ta khẩn xin Cha thiết tha
- Nhìn mặt Jêsus Christ rất vinh quang
- Thờ kính Chúa dâng điệu trường ca.
Ca Khúc
Nhạc Đệm
Nhạc
-
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (1950) - Bài số 101
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam (2011) - Bài số 101
- Thánh Ca – Thư Viện Tin Lành