Khác biệt giữa các bản “Nguyện Sống Vì Đấng Đã Chết”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Added mp3 and pdf) |
|||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
| − | |||
*Nguyên tác: I'll Live for Him | *Nguyên tác: I'll Live for Him | ||
| − | |||
*Tựa đề: Nguyện Sống Vì Đấng Đã Chết | *Tựa đề: Nguyện Sống Vì Đấng Đã Chết | ||
| − | |||
*Lời: Ralph Erskine Hudson, 1882 | *Lời: Ralph Erskine Hudson, 1882 | ||
| − | |||
*Nhạc: C. C. Dunbar, 1882 | *Nhạc: C. C. Dunbar, 1882 | ||
| − | |||
*Tài Liệu: Select Hymns, 1911 (Timeless Truths) | *Tài Liệu: Select Hymns, 1911 (Timeless Truths) | ||
| − | |||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
| − | |||
:'''I'll Live for Him''' | :'''I'll Live for Him''' | ||
| − | |||
:1. My life, my love, I give to Thee, | :1. My life, my love, I give to Thee, | ||
:Thou Lamb of God who died for me; | :Thou Lamb of God who died for me; | ||
:Oh, may I ever faithful be, | :Oh, may I ever faithful be, | ||
:My Savior and my God! | :My Savior and my God! | ||
| − | |||
:'''Refrain:''' | :'''Refrain:''' | ||
:I’ll live for Him who died for me, | :I’ll live for Him who died for me, | ||
| Dòng 25: | Dòng 16: | ||
:I’ll live for Him who died for me, | :I’ll live for Him who died for me, | ||
:My Savior and my God! | :My Savior and my God! | ||
| − | |||
:2. I now believe Thou dost receive, | :2. I now believe Thou dost receive, | ||
:For Thou hast died that I might live; | :For Thou hast died that I might live; | ||
:And now henceforth I’ll trust to Thee, | :And now henceforth I’ll trust to Thee, | ||
:My Savior and my God! | :My Savior and my God! | ||
| − | |||
:3. Oh, Thou who died on Calvary, | :3. Oh, Thou who died on Calvary, | ||
:To save my soul and make me free; | :To save my soul and make me free; | ||
:I’ll consecrate my life to Thee, | :I’ll consecrate my life to Thee, | ||
:My Savior and my God! | :My Savior and my God! | ||
| − | |||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
| − | |||
:'''Nguyện Sống Vì Đấng Đã Chết''' | :'''Nguyện Sống Vì Đấng Đã Chết''' | ||
| − | |||
:1. Đời sống hiến Christ, tình ái hiến Christ | :1. Đời sống hiến Christ, tình ái hiến Christ | ||
:Là Chiên Con chết chuộc gian ác tôi | :Là Chiên Con chết chuộc gian ác tôi | ||
:Lòng dốc tín nghĩa sắt đá tri tri | :Lòng dốc tín nghĩa sắt đá tri tri | ||
:Hỡi Ngài là Chúa trên trời. | :Hỡi Ngài là Chúa trên trời. | ||
| − | |||
:2. Lòng quyết tín Chúa là Đấng đã chết | :2. Lòng quyết tín Chúa là Đấng đã chết | ||
:Và nay đang sống, rày tôi sống vui | :Và nay đang sống, rày tôi sống vui | ||
:Từ đấy tín thác Cứu Chúa khăng khăng | :Từ đấy tín thác Cứu Chúa khăng khăng | ||
:Hỡi Ngài là Chúa trên trời. | :Hỡi Ngài là Chúa trên trời. | ||
| − | |||
:3. Tại Gô-gô-tha tràn huyết cứu rỗi | :3. Tại Gô-gô-tha tràn huyết cứu rỗi | ||
:Là phương duy nhất chuộc tôi đó thôi | :Là phương duy nhất chuộc tôi đó thôi | ||
:Từ đấy quyết chí hiến tất sinh tôi | :Từ đấy quyết chí hiến tất sinh tôi | ||
:Hỡi Ngài là Chúa trên trời. | :Hỡi Ngài là Chúa trên trời. | ||
| − | + | ==Ca Khúc== | |
| + | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/mp3/238.mp3</html5media> | ||
| + | ==Nhạc Đệm== | ||
| + | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/beat/238.mp3</html5media> | ||
| + | ==Nhạc== | ||
| + | :<pdf width="400px" height="600px">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/sheet/238.pdf</pdf> | ||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
| − | |||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 238 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 238 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam]] (2011) - Bài số 238 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam]] (2011) - Bài số 238 | ||
* [[Thánh Ca]] – Thư Viện Tin Lành | * [[Thánh Ca]] – Thư Viện Tin Lành | ||
Bản hiện tại lúc 02:45, ngày 9 tháng 1 năm 2020
Tác Giả
- Nguyên tác: I'll Live for Him
- Tựa đề: Nguyện Sống Vì Đấng Đã Chết
- Lời: Ralph Erskine Hudson, 1882
- Nhạc: C. C. Dunbar, 1882
- Tài Liệu: Select Hymns, 1911 (Timeless Truths)
Lời Anh
- I'll Live for Him
- 1. My life, my love, I give to Thee,
- Thou Lamb of God who died for me;
- Oh, may I ever faithful be,
- My Savior and my God!
- Refrain:
- I’ll live for Him who died for me,
- How happy then my life shall be!
- I’ll live for Him who died for me,
- My Savior and my God!
- 2. I now believe Thou dost receive,
- For Thou hast died that I might live;
- And now henceforth I’ll trust to Thee,
- My Savior and my God!
- 3. Oh, Thou who died on Calvary,
- To save my soul and make me free;
- I’ll consecrate my life to Thee,
- My Savior and my God!
Lời Việt
- Nguyện Sống Vì Đấng Đã Chết
- 1. Đời sống hiến Christ, tình ái hiến Christ
- Là Chiên Con chết chuộc gian ác tôi
- Lòng dốc tín nghĩa sắt đá tri tri
- Hỡi Ngài là Chúa trên trời.
- 2. Lòng quyết tín Chúa là Đấng đã chết
- Và nay đang sống, rày tôi sống vui
- Từ đấy tín thác Cứu Chúa khăng khăng
- Hỡi Ngài là Chúa trên trời.
- 3. Tại Gô-gô-tha tràn huyết cứu rỗi
- Là phương duy nhất chuộc tôi đó thôi
- Từ đấy quyết chí hiến tất sinh tôi
- Hỡi Ngài là Chúa trên trời.
Ca Khúc
Nhạc Đệm
Nhạc
-
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (1950) - Bài số 238
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam (2011) - Bài số 238
- Thánh Ca – Thư Viện Tin Lành