Khác biệt giữa các bản “Ngụ Ngôn Trong Kinh Thánh”

Từ Thư Viện Tin Lành
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm
 
(Không hiển thị phiên bản của cùng người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
 
=='''Cựu Ước'''==
 
=='''Cựu Ước'''==
 +
:*'''Sáng Thế Ký'''
 +
::#[[Núi Mô-ri-a]] (Hê-bơ-rơ 11:17-19; Sáng Thế Ký 22)
 +
 +
:*'''Xuất Ê-díp-tô Ký'''
 +
::#[[Đền Tạm]] (Xuất Ê-díp-tô Ký 25-31; Hê-bơ-rơ 9:1-10)
 +
 
:*'''Ê-sai'''
 
:*'''Ê-sai'''
 
::#[[Vườn Nho]] (5:1-7)
 
::#[[Vườn Nho]] (5:1-7)
 +
 
:*'''Giê-rê-mi'''
 
:*'''Giê-rê-mi'''
 
::#[[Cây Hạnh và Nồi Nước Sôi]] (1:11-19)
 
::#[[Cây Hạnh và Nồi Nước Sôi]] (1:11-19)
Dòng 8: Dòng 15:
 
::#[[Thợ Gốm và Đất Sét]] (18:1-10)
 
::#[[Thợ Gốm và Đất Sét]] (18:1-10)
 
::#[[Bình Bị Bể]] (19:1-13)
 
::#[[Bình Bị Bể]] (19:1-13)
 +
::#[[Hai Giỏ Trái Vả]] (24:1-10)
 +
::#[[Chén Thịnh Nộ]] (25:15-38)
 +
::#[[Cái Ách]] (27:1-22, 28:1-17)
 +
::#[[Những Hòn Đá Bị Dấu Kín]] (43:8-13)
 +
 
:*'''Ê-xê-chi-ên'''
 
:*'''Ê-xê-chi-ên'''
 +
 
=='''Tân Ước'''==
 
=='''Tân Ước'''==
 
:*'''Ma-thi-ơ'''
 
:*'''Ma-thi-ơ'''

Bản hiện tại lúc 16:55, ngày 1 tháng 9 năm 2020

Cựu Ước

  • Sáng Thế Ký
  1. Núi Mô-ri-a (Hê-bơ-rơ 11:17-19; Sáng Thế Ký 22)
  • Xuất Ê-díp-tô Ký
  1. Đền Tạm (Xuất Ê-díp-tô Ký 25-31; Hê-bơ-rơ 9:1-10)
  • Ê-sai
  1. Vườn Nho (5:1-7)
  • Giê-rê-mi
  1. Cây Hạnh và Nồi Nước Sôi (1:11-19)
  2. Đai Thắt Lưng (13:1-11)
  3. Bình Rượu (13:12-14)
  4. Thợ Gốm và Đất Sét (18:1-10)
  5. Bình Bị Bể (19:1-13)
  6. Hai Giỏ Trái Vả (24:1-10)
  7. Chén Thịnh Nộ (25:15-38)
  8. Cái Ách (27:1-22, 28:1-17)
  9. Những Hòn Đá Bị Dấu Kín (43:8-13)
  • Ê-xê-chi-ên

Tân Ước

  • Ma-thi-ơ
  • Mác
  • Lu-ca
  • Giăng

Tài Liệu