Khác biệt giữa các bản “Tôn Vinh Jesus”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Added mp3 and pdf) |
|||
| (Không hiển thị phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
| − | |||
*Nguyên tác: O'er the Distant Mountains Breaking | *Nguyên tác: O'er the Distant Mountains Breaking | ||
| − | |||
*Lời: John S. B. Monsell (1811-1875) | *Lời: John S. B. Monsell (1811-1875) | ||
| − | |||
*Nhạc: Thomas Hastings (1784-1872) | *Nhạc: Thomas Hastings (1784-1872) | ||
| − | |||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
| − | |||
:'''O'er the Distant Mountains Breaking''' | :'''O'er the Distant Mountains Breaking''' | ||
| − | |||
:1. O'er the distant mountains breaking | :1. O'er the distant mountains breaking | ||
:Comes the redd'ning dawn of day, | :Comes the redd'ning dawn of day, | ||
| Dòng 18: | Dòng 12: | ||
:'Tis thy Savior, | :'Tis thy Savior, | ||
:On His bright returning way. | :On His bright returning way. | ||
| − | |||
:2. O Thou Long-expected, weary | :2. O Thou Long-expected, weary | ||
:Waits my anxious soul for Thee; | :Waits my anxious soul for Thee; | ||
| Dòng 26: | Dòng 19: | ||
:O my Savior, | :O my Savior, | ||
:When wilt Thou return to me? | :When wilt Thou return to me? | ||
| − | |||
:3. Nearer is my soul's salvation; | :3. Nearer is my soul's salvation; | ||
:Spent the night, the day at hand. | :Spent the night, the day at hand. | ||
| Dòng 34: | Dòng 26: | ||
:O my Savior, | :O my Savior, | ||
:In Thy bright, Thy promised land. | :In Thy bright, Thy promised land. | ||
| − | |||
:4. With my lamp well trimmed and burning, | :4. With my lamp well trimmed and burning, | ||
:Swift to hear and slow to roam, | :Swift to hear and slow to roam, | ||
| Dòng 42: | Dòng 33: | ||
:Come, my Savior, | :Come, my Savior, | ||
:O my Savior, quickly come. | :O my Savior, quickly come. | ||
| − | |||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
| − | |||
:'''Tôn Vinh Jesus''' | :'''Tôn Vinh Jesus''' | ||
| − | |||
:1. Bên ngôi Thiên Phụ, Jesus oai hùng, | :1. Bên ngôi Thiên Phụ, Jesus oai hùng, | ||
:Con dân thánh kính cung thờ tôn; | :Con dân thánh kính cung thờ tôn; | ||
:Muôn thiên binh quì trước Ngài vui vầy, | :Muôn thiên binh quì trước Ngài vui vầy, | ||
:Hoan ca thánh khúc linh điệu đây | :Hoan ca thánh khúc linh điệu đây | ||
| − | + | :Tôn vinh Jesus! Huyết Chúa cứu chúng tôi ngày nay; | |
:Tôn vinh Jesus! Huyết Chúa cứu chúng tôi ngày nay. | :Tôn vinh Jesus! Huyết Chúa cứu chúng tôi ngày nay. | ||
| − | |||
:2. Jesus ôi, trần thế miệt khinh Ngài, | :2. Jesus ôi, trần thế miệt khinh Ngài, | ||
:Đem thân Chúa đóng đinh nghiệt tai; | :Đem thân Chúa đóng đinh nghiệt tai; | ||
:Do ơn Cha, Ngài sống lại vinh diệu, | :Do ơn Cha, Ngài sống lại vinh diệu, | ||
:Lên ngôi Chúa tể thiên, địa, nhân | :Lên ngôi Chúa tể thiên, địa, nhân | ||
| − | + | :Tôn vinh Jesus! Chúa chết khiến chúng tôi trùng sinh; | |
:Tôn vinh Jesus! Chúa chết khiến chúng tôi trùng sinh. | :Tôn vinh Jesus! Chúa chết khiến chúng tôi trùng sinh. | ||
| − | |||
:3. Ôi Jesus, nguyện kíp phục lâm Ngài, | :3. Ôi Jesus, nguyện kíp phục lâm Ngài, | ||
:Cho dân Chúa cất cao lời ca; | :Cho dân Chúa cất cao lời ca; | ||
:Mau mau chung tận những ngày ưu sầu, | :Mau mau chung tận những ngày ưu sầu, | ||
:Dâng lên Chúa khúc ca đồng tâu | :Dâng lên Chúa khúc ca đồng tâu | ||
| − | + | :Tôn vinh Jesus! Chúa kíp đến, đến mau A-men; | |
:Tôn vinh Jesus! Chúa kíp đến, đến mau A-men. | :Tôn vinh Jesus! Chúa kíp đến, đến mau A-men. | ||
| − | + | ==Ca Khúc== | |
| + | ==Nhạc Đệm== | ||
| + | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/beat/115.mp3</html5media> | ||
| + | ==Nhạc== | ||
| + | :<pdf width="400px" height="600px">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/sheet/115.pdf</pdf> | ||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
| − | |||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 115 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 115 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] (1998) - Bài số 122 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] (1998) - Bài số 122 | ||
Bản hiện tại lúc 02:44, ngày 9 tháng 1 năm 2020
Tác Giả
- Nguyên tác: O'er the Distant Mountains Breaking
- Lời: John S. B. Monsell (1811-1875)
- Nhạc: Thomas Hastings (1784-1872)
Lời Anh
- O'er the Distant Mountains Breaking
- 1. O'er the distant mountains breaking
- Comes the redd'ning dawn of day,
- Rise, my soul, from sleep awaking;
- Rise and sing and watch and pray.
- 'Tis thy Savior,
- 'Tis thy Savior,
- On His bright returning way.
- 2. O Thou Long-expected, weary
- Waits my anxious soul for Thee;
- Life is dark, and earth is dreary,
- Where Thy light I do not see.
- O my Savior,
- O my Savior,
- When wilt Thou return to me?
- 3. Nearer is my soul's salvation;
- Spent the night, the day at hand.
- Keep me in my lowly station,
- Watching for Thee till I stand,
- O my Savior,
- O my Savior,
- In Thy bright, Thy promised land.
- 4. With my lamp well trimmed and burning,
- Swift to hear and slow to roam,
- Watching for Thy glad returning
- To restore me to my home.
- Come, my Savior,
- Come, my Savior,
- O my Savior, quickly come.
Lời Việt
- Tôn Vinh Jesus
- 1. Bên ngôi Thiên Phụ, Jesus oai hùng,
- Con dân thánh kính cung thờ tôn;
- Muôn thiên binh quì trước Ngài vui vầy,
- Hoan ca thánh khúc linh điệu đây
- Tôn vinh Jesus! Huyết Chúa cứu chúng tôi ngày nay;
- Tôn vinh Jesus! Huyết Chúa cứu chúng tôi ngày nay.
- 2. Jesus ôi, trần thế miệt khinh Ngài,
- Đem thân Chúa đóng đinh nghiệt tai;
- Do ơn Cha, Ngài sống lại vinh diệu,
- Lên ngôi Chúa tể thiên, địa, nhân
- Tôn vinh Jesus! Chúa chết khiến chúng tôi trùng sinh;
- Tôn vinh Jesus! Chúa chết khiến chúng tôi trùng sinh.
- 3. Ôi Jesus, nguyện kíp phục lâm Ngài,
- Cho dân Chúa cất cao lời ca;
- Mau mau chung tận những ngày ưu sầu,
- Dâng lên Chúa khúc ca đồng tâu
- Tôn vinh Jesus! Chúa kíp đến, đến mau A-men;
- Tôn vinh Jesus! Chúa kíp đến, đến mau A-men.
Ca Khúc
Nhạc Đệm
Nhạc
-
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (1950) - Bài số 115
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ (1998) - Bài số 122